Anila campestris
loài thực vật
Anila campestris là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Bong. ex Benth.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[1]
Anila campestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Anila |
Loài (species) | A. campestris |
Danh pháp hai phần | |
Anila campestris (Bong. ex Benth.) Kuntze, 1891 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Anila campestris”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Anila campestris tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Anila campestris tại Wikispecies