Anumeta asiatica[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Iran, Iraq, Kuwait, Ả Rập Xê Út, Oman, the Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất và ở thung lũng AravaIsrael.

Anumeta asiatica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Catocalinae
Chi (genus)Anumeta
Loài (species)A. asiatica
Danh pháp hai phần
Anumeta asiatica
Wiltshire, 1961

Có một lứa một năm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8.

Ấu trùng có thể ăn các loài Calligonum.

Liên kết ngoài sửa

Chú thích sửa

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.