Apamea scoparia
loài côn trùng
Apamea scoparia[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Newfoundland tới British Columbia và adjacent các bang miền bắc của Hoa Kỳ, phía bắc đến Northwest Territories, Yukon, và có thể cả Alaska, phía nam ở phía tây đến California và Utah.
Apamea scoparia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Tông (tribus) | Apameini |
Chi (genus) | Apamea |
Loài (species) | A. scoparia |
Danh pháp hai phần | |
Apamea scoparia Mikkola, Mustelin & Lafontaine, 2000 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài khoảng 43 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Phụ loài sửa
- Apamea scoparia scoparia
- Apamea scoparia gabrieli Mikkola & Mustelin, 2000
Liên kết ngoài sửa
- Images
- Species info Lưu trữ 2012-03-12 tại Wayback Machine
- Bug Guide
Chú thích sửa
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.