Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Nam (Vòng đấu loại trực tiếp)

Vòng đấu loại trực tiếp của môn bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 diễn ra từ ngày 31 tháng 7 đến ngày 7 tháng 8 năm 2021. Vòng đấu có sự tham gia của hai đội đầu mỗi bảng.[1]

Múi giờ địa phương JST (UTC+9).

Thể thức sửa

Tại vòng loại trực tiếp, nếu một trận đấu hòa trong thời gian thi đấu chính thức, hai đội sẽ thi đấu hiệp phụ hai hiệp mỗi hiệp 15 phút) và sau đó, nếu cần thiết sút luân lưu sẽ được sử dụng để xác định đội giành chiến thắng.[1]

Đội đủ điều kiện sửa

Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ được vào chơi ở vòng đấu loại trực tiếp.[1]

Bảng Nhất Nhì
A   Nhật Bản   México
B   Hàn Quốc   New Zealand
C   Tây Ban Nha   Ai Cập
D   Brasil   Bờ Biển Ngà

Sơ đồ sửa

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
31 tháng 7 – Rifu
 
 
  Tây Ban Nha (s.h.p.)5
 
3 tháng 8 – Kashima
 
  Bờ Biển Ngà2
 
  México0(1)
 
31 tháng 7 – Kashima
 
  Brasil (p)0(4)
 
  Nhật Bản (p)0(4)
 
7 tháng 8 – Tokyo (Quốc tế)
 
  New Zealand0(2)
 
  Tây Ban Nha1
 
31 tháng 7 – Saitama
 
  Brasil (s.h.p.)2
 
  Brasil1
 
3 tháng 8 – Saitama
 
  Ai Cập0
 
  Nhật Bản0
 
31 tháng 7 – Tokyo (Quốc tế)
 
  Tây Ban Nha (s.h.p.)1 Tranh huy chương đồng
 
  Hàn Quốc3
 
6 tháng 8 – Saitama
 
  México6
 
  Nhật Bản1
 
 
  México3
 

Tứ kết sửa

Tây Ban Nha vs Bờ Biển Ngà sửa

Tây Ban Nha  5–2 (s.h.p.)  Bờ Biển Ngà
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Khán giả: 0
Trọng tài: Jesús Valenzuela (Venezuela)
 
 
 
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha[2]
 
 
 
 
 
 
 
 
Bờ Biển Ngà[2]
GK 1 Unai Simón
RB 2 Óscar Mingueza   10'
CB 12 Eric García   77'
CB 4 Pau Torres
LB 20 Juan Miranda   106'
RM 8 Mikel Merino (c)   90+2'
CM 6 Martín Zubimendi   106'
CM 16 Pedri   102'
RF 7 Marco Asensio   67'
CF 11 Mikel Oyarzabal
LF 19 Dani Olmo   70'
Substitutions:
DF 5 Jesús Vallejo   10'
MF 21 Bryan Gil   67'
FW 9 Rafa Mir   90+2'
MF 14 Carlos Soler   114'   106'
MF 15 Jon Moncayola   106'
DF 3 Marc Cucurella   106'
Huấn luyện viên:
Luis de la Fuente
GK 16 Ira Eliezer Tapé
RB 6 Wilfried Singo
CB 3 Eric Bailly
CB 4 Kouadio-Yves Dabila   74'
LB 5 Ismaël Diallo
RM 18 Cheick Timité   62'
CM 12 Eboue Kouassi   114'
CM 8 Franck Kessié
LM 15 Max Gradel (c)
CF 11 Christian Kouamé   90'
CF 9 Youssouf Dao
Substitutions:
FW 10 Amad Diallo   62'
FW 13 Kader Keïta   90'
DF 19 Koffi Kouao   114'
Huấn luyện viên:
Soualiho Haïdara

Trợ lý trọng tài:
Tulio Moreno (Venezuela)
Lubin Torrealba (Venezuela)
Trọng tài thứ tư:
Leodán González (Uruguay)
Trợ lý trọng tài video:
Nicolás Gallo (Colombia)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Erick Miranda (Mexico)

Nhật Bản vs New Zealand sửa

Nhật Bản  0–0 (s.h.p.)  New Zealand
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Loạt sút luân lưu
4–2   Wood
  Cacace
  Lewis
  McCowatt
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhật Bản[3]
 
 
 
 
 
 
 
New Zealand[3]
GK 12 Kosei Tani
RB 15 Daiki Hashioka
CB 5 Maya Yoshida (c)
CB 14 Takehiro Tomiyasu   89'
LB 13 Reo Hatate   90'
CM 6 Wataru Endo
CM 17 Ao Tanaka   90'
RW 10 Ritsu Doan   105'
AM 7 Takefusa Kubo
LW 16 Yuki Soma   69'
CF 19 Daichi Hayashi   69'
Vào sân thay người:
FW 18 Ayase Ueda   69'
DF 3 Yuta Nakayama   69'
MF 11 Kaoru Mitoma   90'
DF 4 Ko Itakura   90'
MF 8 Koji Miyoshi   114'   105'
Huấn luyện viên:
Hajime Moriyasu
GK 1 Michael Woud
CB 16 Gianni Stensness   55'
CB 2 Winston Reid (c)   51'
CB 4 Nando Pijnaker
RWB 17 Callan Elliot   79'
LWB 3 Liberato Cacace   71'
RM 7 Elijah Just
CM 19 Matthew Garbett   64'   79'
CM 8 Joe Bell   19'
CM 6 Clayton Lewis
CF 9 Chris Wood
CF 18 Ben Waine   85'
Vào sân thay người:
FW 12 Callum McCowatt   51'
DF 15 Dane Ingham   79'
FW 7 Elijah Just   79'
FW 11 Joe Champness   85'
Huấn luyện viên:
Danny Hay

Trợ lý trọng tài:
Corey Parker (Hoa Kỳ)
Kyle Atkins (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ tư:
Victor Gomes (Nam Phi)
Trợ lý trọng tài video:
Chris Penso (Hoa Kỳ)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Tiago Martins (Bồ Đào Nha)

Brasil vs Ai Cập sửa

Brasil  1–0  Ai Cập
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brazil[4]
 
 
 
 
 
 
 
 
Ai Cập[4]
GK 1 Santos
RB 13 Dani Alves (c)
CB 15 Nino
CB 3 Diego Carlos
LB 6 Guilherme Arana
CM 5 Douglas Luiz
CM 8 Bruno Guimarães
RW 11 Antony   32'   65'
AM 9 Matheus Cunha   54'
LW 20 Claudinho   65'
CF 10 Richarlison   90+2'
Vào sân thay người:
FW 7 Paulinho   90+2'
FW 17 Malcom   90+2'
MF 19 Reinier   90+2'
MF 2 Gabriel Menino   90+2'
Huấn luyện viên:
André Jardine
GK 1 Mohamed El Shenawy
CB 4 Osama Galal
CB 6 Ahmed Hegazi
CB 18 Mahmoud Hamdy
RWB 13 Karim El Eraki   62'
LWB 20 Ahmed Abou El Fotouh
RM 9 Taher Mohamed   84'
CM 12 Akram Tawfik   42'
CM 2 Amar Hamdy   84'
LM 10 Ramadan Sobhi (c)
CF 14 Ahmed Yasser Rayyan   62'
Vào sân thay người:
FW 7 Salah Mohsen   90+2'
MF 15 Emam Ashour   90+2'
MF 8 Nasser Maher   90+2'
FW 21 Nasser Mansi   90+2'
Huấn luyện viên:
Shawky Gharieb

Trợ lý trọng tài:
Anton Schetinin (Úc)
George Lakrindis (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Adham Makhadmeh (Jordan)
Trợ lý trọng tài video:
Marco Guida (Ý)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Guillermo Cuadra Fernández (Tây Ban Nha)

Hàn Quốc vs México sửa

Hàn Quốc  3–6  México
Lee Dong-gyeong   20'51'
Hwang Ui-jo   90+1'
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Martín   12'54'
Romo   30'
Córdova   39' (ph.đ.)63'
Aguirre   84'
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc[5]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
México[5]
GK 1 Song Bum-keun
RB 12 Seol Young-woo
CB 5 Jeong Tae-uk (c)   34'
CB 4 Park Ji-soo   81'
LB 19 Kang Yoon-sung   38'   46'
RM 11 Lee Dong-jun
CM 21 Kim Jin-kyu   46'
CM 14 Kim Dong-hyun   46'
LM 13 Kim Jin-ya
SS 10 Lee Dong-gyeong
CF 16 Hwang Ui-jo
Vào sân thay người:
MF 7 Kwon Chang-hoon   46'
FW 17 Um Won-sang   46'   73'
MF 15 Won Du-jae   49'   46'
MF 8 Lee Kang-in   73'
DF 3 Kim Jae-woo   81'
Huấn luyện viên:
Kim Hak-bum
GK 13 Guillermo Ochoa (c)
RB 6 Vladimir Loroña
CB 3 César Montes
CB 5 Johan Vásquez   32'   80'
LB 2 Jorge Sánchez   76'
CM 7 Luis Romo
CM 16 José Joaquín Esquivel
CM 17 Sebastián Córdova   73'
RF 15 Uriel Antuna   72'
CF 9 Henry Martín   78'
LF 11 Alexis Vega   78'
Vào sân thay người:
FW 10 Diego Lainez   72'
MF 20 Fernando Beltrán   73'
FW 18 Eduardo Aguirre   78'
FW 19 Jesús Ricardo Angulo   78'
DF 4 Jesús Alberto Angulo   90'   80'
Huấn luyện viên:
Jaime Lozano

Trợ lý trọng tài:
Roy Hassan (Israel)
Idan Yarkoni (Israel)
Trọng tài thứ tư:
Srđan Jovanović (Serbia)
Trợ lý trọng tài video:
Roi Reinshreiber (Israel)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Paweł Raczkowski (Ba Lan)

Bán kết sửa

México vs Brasil sửa

México  0–0 (s.h.p.)  Brasil
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Loạt sút luân lưu
1–4
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
México[6]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brazil[6]
GK 13 Guillermo Ochoa (c)
RB 6 Vladimir Loroña   76'
CB 3 César Montes   40'
CB 5 Johan Vásquez
LB 4 Jesús Alberto Angulo   98'
DM 7 Luis Romo   105'
CM 16 José Joaquín Esquivel   46'
CM 17 Sebastián Córdova   78'
RF 15 Uriel Antuna   62'
CF 9 Henry Martín   98'
LF 11 Alexis Vega   90+2'
Vào sân thay người:
MF 8 Carlos Rodríguez   46'
FW 10 Diego Lainez   74'   62'
FW 19 Jesús Ricardo Angulo   78'
FW 21 Roberto Alvarado   90+2'
DF 12 Adrián Mora   98'
FW 18 Eduardo Aguirre   98'
Huấn luyện viên:
Jaime Lozano
GK 1 Santos
RB 13 Dani Alves (c)
CB 15 Nino
CB 3 Diego Carlos   37'
LB 6 Guilherme Arana
CM 5 Douglas Luiz   110'   115'
CM 8 Bruno Guimarães   72'
RW 7 Paulinho   67'
AM 20 Claudinho   72'
LW 10 Richarlison
CF 11 Antony   64'   91'
Vào sân thay người:
FW 21 Gabriel Martinelli   67'
MF 19 Reinier   76'   72'
FW 17 Malcom   91'
MF 18 Matheus Henrique   115'
Huấn luyện viên:
André Jardine

Trợ lý trọng tài:
Martin Margaritov (Bulgaria)
Diyan Valkov (Bulgaria)
Trọng tài thứ tư:
Bamlak Tessema Weyesa (Ethiopia)
Trợ lý trọng tài video:
Marco Guida (Ý)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Benoît Millot (Pháp)

Nhật Bản vs Tây Ban Nha sửa

Nhật Bản  0–1 (s.h.p.)  Tây Ban Nha
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
Asensio   115'
Khán giả: 0
Trọng tài: Kevin Ortega (Peru)
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhật Bản[7]
 
 
 
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha[7]
GK 12 Kosei Tani
RB 2 Hiroki Sakai   99'
CB 5 Maya Yoshida (c)
CB 4 Ko Itakura
LB 3 Yuta Nakayama
CM 6 Wataru Endo
CM 17 Ao Tanaka   118'
RW 10 Ritsu Doan   91'
AM 7 Takefusa Kubo   91'
LW 13 Reo Hatate   65'
CF 19 Daichi Hayashi   65'
Vào sân thay người:
MF 16 Yuki Soma   65'
FW 18 Ayase Ueda   65'
MF 8 Koji Miyoshi   91'
FW 9 Daizen Maeda   91'
DF 15 Daiki Hashioka   118'
Huấn luyện viên:
Hajime Moriyasu
GK 1 Unai Simón
RB 18 Óscar Gil   13'   46'
CB 12 Eric García
CB 4 Pau Torres
LB 3 Marc Cucurella   105'
DM 6 Martín Zubimendi   90+5'   97'
CM 8 Mikel Merino (c)   51'   59'
CM 16 Pedri   83'
RF 11 Mikel Oyarzabal
CF 9 Rafa Mir   117'
LF 19 Dani Olmo   59'
Vào sân thay người:
DF 5 Jesús Vallejo   110'   46'
MF 14 Carlos Soler   59'
FW 17 Javi Puado   59'
FW 7 Marco Asensio   115'   83'
MF 15 Jon Moncayola   97'
DF 20 Juan Miranda   105'
Huấn luyện viên:
Luis de la Fuente

Trợ lý trọng tài:
Michael Orué (Peru)
Jesús Sánchez (Peru)
Trọng tài thứ tư:
Matthew Conger (New Zealand)
Trợ lý trọng tài video:
Mauro Vigliano (Argentina)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Andrés Cunha (Uruguay)

Tranh huy chương đồng sửa

Trận tranh huy chương đồng theo thông thường sẽ diễn ra vào ngày 6 tháng 8 năm 2021 lúc 20:00 giờ địa phương. Nhưng do trận tranh huy chương vàng môn bóng đá nữ diễn ra cùng ngày đã dời lại từ 11:00 đến 21:00 theo giờ địa phương vì thời tiết quá nắng nóng vào mùa hè tại Nhật Bản, cho nên trận đấu đã dời vào lúc 18:00 theo giờ địa phương.[8][9]

México  3–1  Nhật Bản
Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
México[10]
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhật Bản[10]
GK 13 Guillermo Ochoa (c)   90+3'
RB 2 Jorge Sánchez   42'
CB 3 César Montes
CB 5 Johan Vásquez   27'
LB 4 Jesús Alberto Angulo
DM 7 Luis Romo
CM 8 Carlos Rodríguez   86'
CM 17 Sebastián Córdova   78'
RF 10 Diego Lainez   56'
CF 9 Henry Martín   86'
LF 11 Alexis Vega   78'
Vào sân thay người:
FW 15 Uriel Antuna   56'
MF 20 Fernando Beltrán   78'
FW 21 Roberto Alvarado   78'
MF 16 José Joaquín Esquivel   86'
FW 18 Eduardo Aguirre   86'
Huấn luyện viên:
Jaime Lozano
GK 12 Kosei Tani
RB 2 Hiroki Sakai
CB 5 Maya Yoshida (c)
CB 14 Takehiro Tomiyasu
LB 3 Yuta Nakayama   62'
CM 6 Wataru Endo   19'   80'
CM 17 Ao Tanaka   71'
RW 10 Ritsu Doan
AM 7 Takefusa Kubo
LW 16 Yuki Soma   46'
CF 19 Daichi Hayashi   62'
Vào sân thay người:
MF 11 Kaoru Mitoma   62'
FW 18 Ayase Ueda   80'   62'
DF 4 Ko Itakura   71'
MF 8 Koji Miyoshi   80'
Huấn luyện viên:
Hajime Moriyasu

Trợ lý trọng tài:
Mohammed Ibrahim (Sudan)
Gilbert Cheruiyot (Kenya)
Trọng tài thứ tư:
Matthew Conger (New Zealand)
Trợ lý trọng tài video:
Benoît Millot (Pháp)
Giám sát trọng tài video:
Tiago Martins (Bồ Đào Nha)

Tranh huy chương vàng sửa

Tây Ban Nha  1–2 (s.h.p.)  Brasil
Oyarzabal   61' Chi tiết (TOCOG)
Chi tiết (FIFA)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Brasil[11]
 
 
 
 
 
 
 
 
Tây Ban Nha[11]
GK 1 Santos
RB 13 Dani Alves (c)
CB 15 Nino
CB 3 Diego Carlos
LB 6 Guilherme Arana   20'
CM 5 Douglas Luiz   89'
CM 8 Bruno Guimarães
RW 11 Antony   112'
AM 9 Matheus Cunha   64'   91'
LW 20 Claudinho   106'
CF 10 Richarlison   31'   114'
Vào sân thay người:
GK 12 Brenno
DF 4 Ricardo Graça
MF 2 Gabriel Menino   112'
MF 18 Matheus Henrique
MF 19 Reinier   106'
FW 7 Paulinho   114'
FW 17 Malcom   91'
Huấn luyện viên:
André Jardine
GK 1 Unai Simón
RB 18 Óscar Gil   91'
CB 12 Eric García   27'
CB 4 Pau Torres
LB 3 Marc Cucurella   91'
DM 6 Martín Zubimendi   112'
CM 8 Mikel Merino (c)   46'
CM 16 Pedri
RF 7 Marco Asensio   46'
CF 11 Mikel Oyarzabal   104'
LF 19 Dani Olmo
Vào sân thay người:
GK 13 Álvaro Fernández
DF 5 Jesús Vallejo   91'
DF 20 Juan Miranda   91'
MF 14 Carlos Soler   46'
MF 15 Jon Moncayola   112'
MF 21 Bryan Gil   105+1'   46'
FW 9 Rafa Mir   104'
Huấn luyện viên:
Luis de la Fuente

Trợ lý trọng tài:
Anton Schetinin (Úc)
George Lakrindis (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)
Trợ lý trọng tài video:
Abdulla Al-Marri (Qatar)
Giám sát trợ lý trọng tài video:
Tiago Martins (Bồ Đào Nha)

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c “Regulations for the Olympic Football Tournaments Tokyo 2020” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2021.
  2. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 27, ESP vs CIV” (PDF). Olympics.com. ngày 31 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2021.
  3. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 25, JPN vs NZL” (PDF). Olympics.com. ngày 31 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2021.
  4. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 28, BRA vs EGY” (PDF). Olympics.com. ngày 31 tháng 7 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2021.
  5. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 26, KOR vs MEX” (PDF). Olympics.com. ngày 31 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2021.[liên kết hỏng]
  6. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 29, MEX vs BRA” (PDF). Olympics.com. ngày 3 tháng 8 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2021.
  7. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 30, JPN vs ESP tactical” (PDF). Olympics.com. ngày 3 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2021.[liên kết hỏng]
  8. ^ “Statement on 6 August Olympic football medal matches”. Olympics.com. ngày 5 tháng 8 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2021. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  9. ^ “Statement on 6 August Olympic medal matches”. FIFA.com. Fédération Internationale de Football Association. ngày 5 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2021.
  10. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 31, MEX vs JPN” (PDF). Olympics.com. ngày 6 tháng 8 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2021.
  11. ^ a b “Tactical Starting Line-up: Match 28, BRA vs ESP” (PDF). Olympics.com. ngày 7 tháng 8 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2021.

Liên kết sửa