Bản mẫu:2014–15 Bundesliga table

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Bayern Munich (C) 34 25 4 5 80 18 +62 79 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 VfL Wolfsburg 34 20 9 5 72 38 +34 69
3 Borussia Mönchengladbach 34 19 9 6 53 26 +27 66
4 Bayer Leverkusen 34 17 10 7 62 37 +25 61 Lọt vào vòng play-off Champions League
5 FC Augsburg 34 15 4 15 43 43 0 49 Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
6 Schalke 04 34 13 9 12 42 40 +2 48
7 Borussia Dortmund 34 13 7 14 47 42 +5 46 Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[a]
8 1899 Hoffenheim 34 12 8 14 49 55 −6 44
9 Eintracht Frankfurt 34 11 10 13 56 62 −6 43
10 Werder Bremen 34 11 10 13 50 65 −15 43
11 FSV Mainz 05 34 9 13 12 45 47 −2 40
12 1. FC Köln 34 9 13 12 34 40 −6 40
13 Hannover 96 34 9 10 15 40 56 −16 37
14 VfB Stuttgart 34 9 9 16 42 60 −18 36
15 Hertha BSC 34 9 8 17 36 52 −16 35
16 Hamburger SV (O) 34 9 8 17 25 50 −25 35 Lọt vào vòng play-off xuống hạng
17 SC Freiburg (R) 34 7 13 14 36 47 −11 34 Xuống hạng đến 2. Bundesliga
18 SC Paderborn 07 (R) 34 7 10 17 31 65 −34 31
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được.
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Vì đội vô địch của DFB-Pokal 2014-15, VfL Wolfsburg, lọt vào Champions League dựa trên vị trí bảng xếp hạng, suất dự vòng bảng Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu, Schalke 04; và suất dự vòng loại thứ ba Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy, Borussia Dortmund.
Tài liệu bản mẫu[tạo]