Bản mẫu:Bảng xếp hạng Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2023–24

ĐỌC ĐIỀU NÀY TRƯỚC KHI CẬP NHẬT: Vui lòng đừng quên cập nhật ngày (|update=).
SAU KHI CẬP NHẬT: Các trang có bản mẫu có thể không được cập nhật ngay lập tức nên trang có thể được cập nhật bằng WP:NULL trên bài viết được đề cập.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Bayer Leverkusen (C) 34 28 6 0 89 24 +65 90 Lọt vào vòng đấu hạng Champions League
2 VfB Stuttgart 34 23 4 7 78 39 +39 73
3 Bayern Munich 34 23 3 8 94 45 +49 72
4 RB Leipzig 34 19 8 7 77 39 +38 65
5 Borussia Dortmund 34 18 9 7 68 43 +25 63
6 Eintracht Frankfurt 34 11 14 9 51 50 +1 47 Lọt vào vòng đấu hạng Europa League
7 TSG Hoffenheim 34 13 7 14 66 66 0 46 Lọt vào vòng play-off Conference League
8 1. FC Heidenheim 34 10 12 12 50 55 −5 42
9 Werder Bremen 34 11 9 14 48 54 −6 42
10 SC Freiburg 34 11 9 14 45 58 −13 42
11 FC Augsburg 34 10 9 15 50 60 −10 39
12 VfL Wolfsburg 34 10 7 17 41 56 −15 37
13 Mainz 05 34 7 14 13 39 51 −12 35
14 Borussia Mönchengladbach 34 7 13 14 56 67 −11 34
15 Union Berlin 34 9 6 19 33 58 −25 33
16 VfL Bochum (Q) 34 7 12 15 42 74 −32 33 Lọt vào vòng play-off xuống hạng
17 1. FC Köln (R) 34 5 12 17 28 60 −32 27 Xuống hạng đến 2. Bundesliga
18 Darmstadt 98 (R) 34 3 8 23 30 86 −56 17
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Kết quả đối đầu; 5) Số bàn thắng sân khách đối đầu ghi được; 6) Số bàn thắng sân khách ghi được; 7) Play-off.[1]
(C) Vô địch; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
  1. ^ “Spielordnung (SpOL)” [Quy tắc trận đấu] (PDF) (PDF) (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. tr. 3. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2024.