Cabestana
Cabestana là một chi medium to large sea snails được gọi là predatory whelks, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae, the (tritons)
Cabestana là một chi gồm các loài ốc biển săn mồi lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ranellidae.[1]
Cabestana | |
---|---|
Cabestana spengleri | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
Họ (familia) | Ranellidae |
Chi (genus) | Cabestana Röding, 1798 |
Loài điển hình | |
Murex cutacea Linnaeus, 1767 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Các loài trong chi này được tìm thấy ở vùng nước ấm ôn đới và nhiệt đới.
Các loài
sửaCác loài trong chi gồm có:
- Cabestana africana (A. Adams, 1855)
- Cabestana cutacea Linnaeus, 1767
- Cabestana dolaria (Linnaeus, 1767)
- Cabestana felipponei (von Ihering, 1907)
- Cabestana otagoensis Powell, 1954: đồng nghĩa của Cabestana tabulata (Menke, 1843)
- Cabestana spengleri (Perry,1811)
- Cabestana tabulata (Menke, 1843)
- Cabestana waterhousei (A. Adams & Angas, 1864): đồng nghĩa của Cabestana tabulata (Menke, 1843)
Chú thích
sửa- ^ a b WoRMS (2010). Cabestana Röding, 1798. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138424 on ngày 8 tháng 11 năm 2010
Tham khảo
sửa- Powell A W B, New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
- Glen Pownall, New Zealand Shells and Shellfish, Seven Seas Publishing Pty Ltd, Wellington, New Zealand 1979 ISBN 85467 054 8