Carbonat

muối hoặc ester của acid carbonic

Cacbonat (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbonate /kaʁbɔnat/),[2] còn được viết là Các-bô-nát,[2] là muối của axit cacbonic đặc trưng bởi sự có mặt của ion cacbonat, CO2−
3
. Tên gọi cũng ám chỉ este của axit cacbonic, là một hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức cacbonat C(=O)(O–)2.

Carbonat
Ball-and-stick model of the carbonate anion
Tên hệ thốngTrioxidocarbonate[1]:127
Nhận dạng
Số CAS3812-32-6
PubChem19660
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C(=O)([O-])[O-]

InChI
đầy đủ
  • 1/CH2O3/c2-1(3)4/h(H2,2,3,4)/p-2
UNII7UJQ5OPE7D
Thuộc tính
Công thức phân tửCO2−
3
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Acid liên hợpBicacbonat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Tham khảo

sửa
  1. ^ International Union of Pure and Applied Chemistry (2005). Danh Pháp Hóa Vô Cơ (IUPAC Hướng dẫn 2005). Cambridge (UK): RSCIUPAC. ISBN 0-85404-438-8. Bản toàn văn.
  2. ^ a b Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 78.