Causus rhombeatus là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Lichtenstein mô tả khoa học đầu tiên năm 1823.[2]

Causus rhombeatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Causus
Loài (species)C. rhombeatus
Danh pháp hai phần
Causus rhombeatus
(Lichtenstein, 1823)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Sepedon rhombeata
      Lichtenstein, 1823
    • Col[uber]. v nigrum F. Boie, 1827
    • Col[uber]. V. nigrum Cuvier, 1829
    • [Causus] rhombeatus
      Wagler, 1830
    • Naja rhombeatus Schlegel, 1837
    • Aspedilaps rhombeatus Jan, 1859
    • A[spedilaps]. (Causus) rhombeatus — Jan, 1863
    • Causus rhombeatus
      Boulenger, 1896
    • C[ausus]. rhombeatus var. taeniata Sternfeld, 1912
    • Causus rhombeatus rhombeatus Laurent, 1956
    • Causus rhombeatus
      FitzSimons, 1962
    • Sepedon rhombeatus — Elter, 1981
    • Causus rhombeatus
      — Golay et al., 1993[1]

Tham khảo

sửa
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Causus rhombeatus. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.