Chì(II) carbonat
Chì(II) cacbonat là một hợp chất hóa học vô cơ với thành phần chính là nguyên tố chì [Pb] và nhóm cacbonat [CO3], với công thức hóa học được quy định là PbCO3. Hợp chất này được sản xuất trong công nghiệp với hai tiền chất là chì(II) axetat và cacbon dioxide. Hợp chất chì(II) cacbonat cũng tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật cerussit.[1]
Chì(II) carbonat | |
---|---|
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | PbCO3 |
Khối lượng mol | 267,2098 g/mol |
Bề ngoài | bột trắng |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | Không tan |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độ độc cao |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Cacbonat
sửaCó một số cacbonat chì cơ bản và các hợp chất liên quan, bao gồm:
Chì trắng, chì cacbonat dạng cơ bản, 2PbCO3·Pb(OH)2
Shannonit, PbCO3·PbO
3PbCO3·Pb(OH)2·PbO.[2]
PbCO3·2PbO
Abellait, NaPb2(OH)(CO3)2
Leadhillit, 2PbCO3·PbSO4·Pb(OH)2
Điều chế
sửaChì cacbonat được sản xuất bằng cách cho khí cacbon dioxide vào dung dịch loãng lạnh của dung dịch chì(II) axetat hoặc bằng cách lắc dung dịch muối chì hòa tan nhiều hơn so với muối cacbonat với hợp chất amoni cacbonat ở nhiệt độ thấp để tránh tạo thành chì cacbonat dạng cơ bản.
- Pb(CH3COO)2 + (NH4)2CO3 → PbCO3↓ + 2NH4CH3COO
Tham khảo
sửa- ^ Inorganic Chemistry, Egon Wiberg, Arnold Frederick Holleman Elsevier 2001 ISBN 0-12-352651-5
- ^ S.V. Krivovichev and P.C. Burns, "Crystal chemistry of basic lead carbonates. II. Crystal structure of synthetic 'plumbonacrite'." Mineralogical Magazine, 64(6), pp. 1069-1075, December 2000. http://www.nd.edu/~pburns/pcb075.pdf