Chính sách thị thực của Nam Phi

(Đổi hướng từ Chính sách thị thực Nam Phi)


Chính sách thị thực Nam Phi là cách chính phủ Nam Phi quyết định ai sẽ được vào quốc gia này. Du khách đến Nam Phi phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Nam Phi trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực, trong trường hợp đó họ phải xin thứ gọi là "Thị thực cửa khẩu". Du khách cần xin thị thực phải đến tận nơi xin và cung cấp thông tin trắc sinh.[1]

Tất cả du khách phải sở hữu hộ chiếu có hiệu lực một tháng kể từ ngày khởi hành và 1 trang trống (hai nếu cần xin thị thực).[2]

Tháng 12 năm 2016 họ thông báo rằng Nam Phi sẽ xem xét lại chính sách thị thực theo các quy tắc song phương.[3]

Bản đồ chính sách thị thực

sửa
 
Chính sách thị thực Nam Phi
  Nam Phi
  Miễn thị thực 90 ngày
  Miễn thị thực 30 ngày
  Hộ chiếu phổ thông cần xin thị thực; Miễn thị thực với hộ chiếu ngoại giao và công vụ
  Tất cả các loại hộ chiếu cần xin thị thực

Miễn thị thực

sửa

Công dân của các quốc gia sau có thể đến Nam Phi mà không cần xin thị thực:[4]

90 ngày

sửa

Công dân của 48 quốc gia/vùng lãnh thổ sau có hộ chiếu có hiệu lực không cần thị thực để đến Nam Phi lên đến 90 ngày:

1 - chỉ đối với người sở hữu hộ chiếu phổ thông.
2 – ở lại tối đa 90 ngày một năm.
3 - chỉ đối với Công dân Anh, Công dân Lãnh thổ hải ngoại thuôc AnhCông dân Anh (Hải ngoại).

30 ngày

sửa

Công dân của 28 quốc gia/vùng lãnh thổ sau mà sở hữu hộ chiếu còn hiệu lực có thể đến Nam Phi mà không cần thị thực lên đến 30 ngày:

1 - chỉ đối với người sở hữu hộ chiếu phổ thông.
2 - chỉ đối với người sở hữu hộ chiếu Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
3 - chỉ đối với hộ chiếu Đặc khu hành chính Ma Cao của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Hộ chiếu ngoại giao và công vụ

sửa

Công dân sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của các nước sau không cần thị thực để quá cảnh hoặc đến Nam Phi lên đến 90 ngày (trừ khi được chú thích):

1 – 120 ngày
2 – 30 ngày

Thống kê du khách

sửa

Hầu hết du khách đến Nam Phi đều đến từ các quốc gia sau:[10][11]

Quốc gia 2015 2014
  Zimbabwe 1.900.791 2.143.716
  Lesotho 1.394.913 1.501.642
  Mozambique 1.200.335 1.283.016
  Swaziland 835.006 918.490
  Botswana 593.514 555.590
  Vương quốc Anh 407.486 401.914
  Hoa Kỳ 297.226 309.255
  Đức 256.646 274.571
  Namibia 212.514 211.453
  Zambia 161.259 176.972
Tổng 8.903.773 9.549.236

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ New visa rules will hurt tourism: DA
  2. ^ “South African Department of Home Affairs (accessed ngày 10 tháng 3 năm 2013)”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ DHA revokes visa free travel for New Zealand nationals, but that’s just the beginning
  4. ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  5. ^ [1]
  6. ^ [2]
  7. ^ [3]
  8. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
  9. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
  10. ^ Tourism 2015, pages 36-43
  11. ^ Tourism 2014, pages 36-43