Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam
Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam hay còn được gọi là Chủ tịch Trung ương Hội, là người đứng đầu Ban Chấp hành Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam có nhiệm kỳ 5 năm. Là chức vụ cao nhất, trên thực tế, trong các tổ chức phong trào sinh viên toàn quốc.
Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam | |
---|---|
Huy hiệu Hội | |
Chức vụ | đồng chí Chủ tịch |
Bổ nhiệm bởi | Ban Chấp Hành Trung ương Hội Sinh Viên Việt Nam |
Nhiệm kỳ | 5 năm |
Người đầu tiên nhậm chức | Nguyễn Quang Toàn[2] |
Thành lập | 13 tháng 2 năm 1950 |
Chủ tịch Trung ương Hội thường được bầu từ một trong các Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, trong một số trường hợp Bí thư Thứ nhất Trung ương Đoàn nắm giữ luôn chức vụ chủ tịch Trung ương Hội.
Chức năng, nhiệm vụ
sửa- Chịu trách nhiệm trước Đảng Cộng sản Việt Nam, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Ban Chấp hành, Ban Thư ký Trung ương Hội về tổ chức và hoạt động của Hội Sinh viên Việt Nam.
- Phụ trách chung các mặt công tác của Hội; chịu trách nhiệm về các nội dung trình Ban Thư ký, Ban chấp hành Trung ương Hội; chỉ đạo, đôn đốc, tổ chức thực hiện các chủ trương lớn của Hội Sinh viên Việt Nam.
- Trực tiếp phụ trách công tác quốc tế sinh viên, công tác Hội và phong trào sinh viên Việt Nam ở ngoài nước.
- Phụ trách Trung tâm Hỗ trợ và phát triển Sinh viên Việt Nam.
- Phụ trách và theo dõi quá trình triển khai, thực hiện Đề án Phát triển Quỹ Hỗ trợ và Phát triển sinh viên Việt Nam, Đề án Chung cư Thủ khoa, Chuyên đề Công tác tập hợp và đoàn kết sinh viên Việt Nam ở nước ngoài.
Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam qua các thời kỳ
sửaTT | Đại hội
lần thứ |
Lãnh đạo Hội | Thời gian nhậm chức | Thời gian miễn nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | I | Nguyễn Quang Toàn | 1955 | 1958 | Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Sinh viên Việt Nam |
2 | II | Lê Hùng Lâm | 1958 | 1962 | Tổng Thư ký Trung ương Hội Liên hiệp Sinh viên Việt Nam |
3 | III | Nguyễn Quang | 1962 | 1970 | Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Sinh viên Việt Nam |
4 | IV | Nguyễn Văn Huê | 1970 | 1985 | Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Sinh viên Đại học Việt Nam |
5 | Vũ Quốc Hùng | 1985 | 1988 | Chủ tịch Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam | |
6 | Hồ Đức Việt | 1988 | 1996 | ||
V | |||||
7 | Hoàng Bình Quân | 1996 | 2003 | ||
VI | |||||
8 | Bùi Đặng Dũng | 2003 | 2005 | ||
VII | |||||
9 | Lâm Thị Phương Thanh | 2005 | 2009 | ||
10 | VIII | Nguyễn Đắc Vinh | 2009 | 2013 | |
11 | IX | Lê Quốc Phong | 2013 | 2018 | |
12 | X | Bùi Quang Huy | 2018 | 2021 | |
13 | Nguyễn Minh Triết | 2021 | nay |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- Điều lệ Hội Sinh viên Việt Nam, Điều lệ Hội
- Hướng dẫn thực hiện Điều lệ Hội Sinh viên Việt Nam, Hướng dẫn thực hiện Điều lệ Hội
- Thông báo Số: 24 TB/TWHSV về việc Phân công nhiệm vụ Ủy viên Ban thư ký, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2013 - 2018.