Chernivtsi (tỉnh)
Tỉnh 'Chernivtsi (tiếng Ukraina: Чернівецька область, Chernivets’ka oblast’) là một tỉnh của Ukraina. Tỉnh lỵ đóng ở Chernivtsi. Tỉnh có diện tích 8097 km2, dân số thời điểm 1/5/2004 là 913.275 người. Tỉnh nằm ở phía tây Ukraina, giáp România và Moldova. Tỉnh có 75 sông dài trên 10 km.
Chernivtsi Oblast Чернівецька область Chernivets’ka oblast’ Regiunea Cernăuţi | |||
---|---|---|---|
— Tỉnh (oblast) — | |||
![]() | |||
| |||
Tên hiệu: [Буковина (Bukovyna)] lỗi: {{lang}}: văn bản có thẻ đánh dấu in xiên (trợ giúp) | |||
![]() Vị trí của Chernivtsi Oblast (đỏ) ở Ukraina (xanh) | |||
Quốc gia | ![]() | ||
Established | 9 tháng 8 năm 1940 | ||
Trung tâm hành chính | Chernivtsi | ||
Thành phố lớn nhất | Chernivtsi, Novodnistrovsk | ||
Chính quyền | |||
• Thống đốc | Mykhailo Papiyev[1][2] (Party of Regions[1]) | ||
• Hội đồng tỉnh | 104 seats | ||
• Chủ tịch | Ivan Shylepnytskyi (FP) | ||
Diện tích | |||
• Tổng cộng | 8.097 km2 (3,126 mi2) | ||
Thứ hạng diện tích | Ranked 25th | ||
Dân số (2006) | |||
• Tổng cộng | 904.423 | ||
• Thứ hạng | Hạng 26th | ||
• Mật độ | 110/km2 (290/mi2) | ||
• Tăng trưởng hàng năm | -0,4%% | ||
Demographics | |||
• Official language(s) | tiếng Ukraina | ||
• Average salary | UAH 785 (2006) | ||
Múi giờ | EET (UTC+2) | ||
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) | ||
Mã bưu chính | 58-60xxx | ||
Mã vùng | +380-37 | ||
Mã ISO 3166 | UA-77 | ||
Raions | 11 | ||
Đơn vị của đơn vị dưới tỉnh | 2 | ||
Số thành phố (tổng cộng) | 11 | ||
Số thị xã | 8 | ||
Làng | 398 | ||
FIPS 10-4 | UP03 | ||
Trang web | www.oda.cv.ua www.rada.gov.ua |
Tham khảoSửa đổi
- ^ a ă President appoints 14 regional governors, Interfax-Ukraine (ngày 18 tháng 3 năm 2010)
- ^ Ukraine Presidential Decree Number 389/2010 (tiếng Ukraina)