Phân cấp hành chính Ukraina
Các đơn vị hành chính địa phương của Ukraina được chia thành 3 cấp.
Cấp mộtSửa đổi
Các đơn vị hành chính địa phương cấp 1 của Ukraina bao gồm
- 2 thành phố trực thuộc trung ương: Kyiv và Sevastopol (hiện do Nga quản lý)
- 24 tỉnh (tiếng Ukraina: область, chuyển tự Latinh: oblast), gồm:
Tỉnh | Tiếng Ukraina | Tên cũ | Tỉnh lỵ (trung tâm) |
---|---|---|---|
Cherkasy (tỉnh) | Черкаська область Čerkas'ka oblast' |
Черкащина Čerkaščyna |
Cherkasy |
Chernihiv (tỉnh) | Чернігівська область Černihivs'ka oblast' |
Чернігівщина Černihivščyna |
Chernihiv |
Chernivtsi (tỉnh) | Чернівецька область Černivec'ka oblast' |
Чернівеччина Černiveččyna |
Chernivtsi |
Dnipropetrovsk (tỉnh) | Дніпропетровська область Dnipropetrovs'ka oblast' |
Дніпропетровщина Dnipropetrovščyna |
Dnipropetrovs'k |
Donetsk (tỉnh) | Донецька область Donec'ka oblast' |
Донеччина Doneččyna |
Donetsk |
Ivano-Frankivsk (tỉnh) | Івано-Франківська область Ivano-Frankivs'ka oblast' |
Івано-Франківщина Ivano-Frankivščyna |
Ivano-Frankivsk |
Kharkiv (tỉnh) | Харківська область Charkivs'ka oblast' |
Харківщина Charkivščyna, o Слобожанщина Slobožanščyna |
Kharkiv |
Kherson (tỉnh) | Херсонська область Chersons'ka oblast' |
Херсонщина Chersonščyna |
Kherson |
Khmelnytskyi (tỉnh) | Хмельницька область Chmel'nyc'ka oblast' |
Хмельниччина Chmel'nyččyna |
Khmelnytskyi |
Kiev (tỉnh) | Київська область Kyïvs'ka oblast' |
Київщина Kyïvščyna |
Kiev |
Kirovohrad (tỉnh) | Кіровоградська область Kirovohrads'ka oblast' |
Кіровоградщина Kirovohradščyna |
Kirovohrad |
Luhansk (tỉnh) | Луганська область Luhans'ka oblast' |
Луганщина, Лугань Luhanščyna, Luhan' |
Luhansk |
Lviv (tỉnh) | Львівська область L'vivs'ka oblast' |
Львівщина L'vivščyna |
Lviv |
Mykolaiv (tỉnh) | Миколаївська область Mykolaïvs'ka oblast' |
Миколаївщина Mykolaïvščyna |
Mykolaiv |
Odessa (tỉnh) | Одеська область Odes'ka oblast' |
Одещина Odeščyna |
Odessa |
Poltava (tỉnh) | Полтавська область Poltavs'ka oblast' |
Полтавщина Poltavščyna |
Poltava |
Rivne (tỉnh) | Рівненська область Rivnens'ka oblast' |
Рівненщина Rivnenščyna |
Rivne |
Sumi (tỉnh) | Сумська область Sums'ka oblast' |
Сумщина Sumščyna |
Sumi |
Ternopil (tỉnh) | Тернопільська область Ternopil's'ka oblast' |
Тернопільщина Ternopil'ščyna |
Ternopil |
Vinnytsia (tỉnh) | Вінницька область Vinnyc'ka oblast' |
Вінниччина Vinnyččyna |
Vinnytsia |
Volyn (tỉnh) | Волинська область Volyns'ka oblast' |
Волинь Volyn' |
Lutsk |
Zakarpatsk | Закарпатська область Zakarpats'ka oblast' |
Закарпаття Zakarpattja |
Uzhhorod |
Zaporizhia (tỉnh) | Запорізька область Zaporiz'ka oblast' |
Запоріжчина Zaporižčyna |
Zaporizhia |
Zhytomyr (tỉnh) | Житомирська область Žytomyrs'ka oblast' |
Житомирщина Žytomyrščyna |
Zhytomyr |
Mỗi tỉnh có một thủ phủ gọi là trung tâm tỉnh (обласний центр, oblasnyi tsentr), thường có cùng tên với tỉnh ngoại trừ tỉnh Volinia có trung tâm tỉnh là Lutsk và tỉnh Zakarpatsk có trung tâm tỉnh là Užhorod. Tỉnh Kiev có thủ phủ đặt ở thành phố Kiev mặc dù thành phố Kiev trực thuộc trung ương chứ không trực thuộc tỉnh Kiev.
2 tỉnh là Donetsk và Luhansk hiện đang trong quá trình đòi ly khai khỏi Ukraina do bất đồng về văn hóa, chính trị, khi cuộc cách mạng maidan nổ ra năm 2014
Cấp haiSửa đổi
Nước cộng hòa tự trị Krym và các tỉnh chia thành các quận/huyện (pайон, raion) và thành phố/thị xã trực thuộc tỉnh (міста обласного значення). Toàn Ukraina có 490 huyện và thành phố/thị xã trực thuộc tỉnh; riêng thành phố/thị xã trực thuộc tỉnh là 176 đơn vị. Tính bình quân, mỗi đơn vị hành chính cấp này rộng 1.200 km² và có khoảng 52.000 nhân khẩu. Hai thành phố trực thuộc trung ương Kiev là Sevastopol cũng chia thành các raion.
Cấp baSửa đổi
Các huyện lại chia thành 279 thị trấn (місто районного значення, misto raionnoho znachennia), 886 khu đô thị (селище міського типу, selyshche mis'koho typu) và 28.552 xã (сільський населений пункт). Không phải huyện nào cũng có thị trấn.
Riêng các thành phố trực thuộc tỉnh và các raion của 2 thành phố trực thuộc trung ương không chia.
Tham khảoSửa đổi
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |