Clavus clavata
Clavus clavata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]
Clavus clavata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Clavus |
Loài (species) | C. clavata |
Danh pháp hai phần | |
Clavus clavata (Sowerby II, 1870)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả sửa
Phân bố sửa
Chú thích sửa
- ^ C. B. Sowerby, Proc. Zool. Soc., 1870, p. 254.
- ^ a b Clavus clavata (Sowerby II, 1870). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Clavus clavata tại Wikispecies