Cnidoscolus texanus
loài thực vật
Cnidoscolus texanus là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được (Müll.Arg.) Small mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.[1]
Cnidoscolus texanus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Cnidoscolus |
Loài (species) | C. texanus |
Danh pháp hai phần | |
Cnidoscolus texanus (Müll.Arg.) Small | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Cnidoscolus texanus”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Cnidoscolus texanus tại Wikispecies