Cryptandra coronata
loài thực vật
Cryptandra coronata là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Siegfried Reissek mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.[1][2]
Cryptandra coronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Ziziphoideae |
Tông (tribus) | Pomaderreae |
Chi (genus) | Cryptandra |
Loài (species) | C. coronata |
Danh pháp hai phần | |
Cryptandra coronata Reissek, 1848[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phân bố
sửaMô tả
sửaChú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Cryptandra coronata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Cryptandra coronata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Cryptandra coronata”. International Plant Names Index.
- ^ a b Siegfried Reissek, 1848. Cryptandra coronata trong Johann Georg Christian Lehmann và Ludwig Preiss. Plantae Preissianae sive Enumeratio plantarum 2: 288-289.
- ^ The Plant List (2010). “Cryptandra coronata”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
- ^ Cryptandra coronata trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 01-9-2021.