Danh sách Thống đốc Nhật Bản

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách Thống đốc tỉnh của Nhật Bản[1]

Danh sáchSửa đổi

Đô Đạo Phủ Huyện Thống đốc Bắt đầu Kết thúc (dự kiến) Nhiệm kỳ thứ Đảng
 
Hokkaidō   Suzuki Naomichi 23 tháng 4 năm 2019 22 tháng 4 năm 2023 1 Độc lập
Aomori   Mimura Shingo 29 tháng 6 năm 2003 28 tháng 6 năm 2023 5
Iwate   Tasso Takuya 30 tháng 4 năm 2007 10 tháng 9 năm 2023 4
Miyagi   Murai Yoshihiro 21 tháng 11 năm 2005 20 tháng 11 năm 2021 4
Akita   Satake Norihisa 20 tháng 4 năm 2009 19 tháng 4 năm 2025 4
Yamagata   Yoshimura Mieko 14 tháng 2 năm 2009 13 tháng 2 năm 2025 4
Fukushima   Uchibori Masao 12 tháng 11 năm 2014 11 tháng 11 năm 2022 2
Ibaraki   Ōigawa Kazuhiko 26 tháng 9 năm 2017 25 tháng 9 năm 2025 1
Tochigi   Fukuda Tomikazu 9 tháng 12 năm 2004 8 tháng 12 năm 2024 5
Gunma   Yamamoto Ichita 28 tháng 7 năm 2019 27 tháng 7 năm 2023 1
Saitama   Ōno Motohiro 31 tháng 8 năm 2019 30 tháng 8 năm 2023 1
Chiba   Kumagai Toshihito 5 tháng 4 năm 2021 4 tháng 4 năm 2025 1
Tōkyō   Koike Yuriko 2 tháng 8 năm 2016 30 tháng 7 năm 2024 2
Kanagawa   Kuroiwa Yūji 23 tháng 4 năm 2011 22 tháng 4 năm 2023 3
Niigata   Hanazumi Hideyo 12 tháng 6 năm 2018 9 tháng 6 năm 2022 1
Toyama   Nitta Hachirō 9 tháng 11 năm 2020 8 tháng 11 năm 2024 1
Ishikawa   Hase Hiroshi 26 tháng 3 năm 2022 26 tháng 3 năm 2026 1
Fukui   Sugimoto Tatsuji 23 tháng 4 năm 2019 22 tháng 4 năm 2023 1
Yamanashi   Nagasaki Kōtarō 17 tháng 2 năm 2019 16 tháng 2 năm 2023 1
Nagano   Abe Shuichi 1 tháng 9 năm 2010 31 tháng 8 năm 2022 3
Gifu   Furuta Hajime 6 tháng 2 năm 2005 5 tháng 2 năm 2025 5
Shizuoka   Kawakatsu Heita 7 tháng 7 năm 2009 4 tháng 7 năm 2025 4
Aichi   Ōmura Hideaki 15 tháng 2 năm 2011 14 tháng 2 năm 2023 3
Mie Ichimi Katsuyuki 14 tháng 9 năm 2021 13 tháng 9 năm 2025 1
Shiga   Mikazuki Taizō 20 tháng 7 năm 2014 19 tháng 7 năm 2022 2
Kyōto   Nishiwaki Takatoshi 16 tháng 4 năm 2018 15 tháng 4 năm 2022 1
Ōsaka Tập tin:Governor Yoshimura in 2021.jpg Yoshimura Hirofumi 8 tháng 4 năm 2019 6 tháng 4 năm 2023 1 Hội Duy tân Ōsaka
Hyōgo   Saitō Motohiko 1 tháng 8 năm 2021 31 tháng 7 năm 2025 1 Độc lập
Nara   Arai Shōgo 3 tháng 5 năm 2007 2 tháng 5 năm 2023 4
Wakayama   Nisaka Yoshinobu 17 tháng 12 năm 2006 16 tháng 12 năm 2022 4
Tottori   Hirai Shinji 13 tháng 4 năm 2007 12 tháng 4 năm 2023 4
Shimane   Maruyama Tatsuya 30 tháng 4 năm 2019 29 tháng 4 năm 2023 1
Okayama   Ibaragi Ryūta 12 tháng 11 năm 2012 11 tháng 11 năm 2024 3
Hiroshima   Yuzaki Hidehiko 29 tháng 11 năm 2009 28 tháng 11 năm 2021 3
Yamaguchi   Muraoka Tsugumasa 25 tháng 2 năm 2014 22 tháng 2 năm 2022 2
Tokushima   Iizumi Kamon 18 tháng 5 năm 2003 17 tháng 5 năm 2023 5
Kagawa   Hamada Keizō 5 tháng 9 năm 2010 4 tháng 9 năm 2022 3
Ehime   Nakamura Tokihiro 1 tháng 12 năm 2010 30 tháng 11 năm 2022 3
Kōchi   Hamada Seiji 7 tháng 12 năm 2019 6 tháng 12 năm 2023 1
Fukuoka   Hattori Seitarō 14 tháng 4 năm 2021 10 tháng 4 năm 2025 1
Saga   Yamaguchi Yoshinori 14 tháng 1 năm 2015 10 tháng 1 năm 2023 2
Nagasaki   Nakamura Hōdō 2 tháng 3 năm 2010 1 tháng 3 năm 2022 3
Kumamoto   Kabashima Ikuo 16 tháng 4 năm 2008 15 tháng 4 năm 2024 4
Ōita   Hirose Katsusada 28 tháng 4 năm 2003 27 tháng 4 năm 2023 5
Miyazaki   Kōno Shunji 21 tháng 1 năm 2011 20 tháng 1 năm 2023 3
Kagoshima   Shiota Kōichi 28 tháng 7 năm 2020 27 tháng 7 năm 2024 1
Okinawa   Tamaki Denī

(Tamaki Denny)

(Tamaki Yashiro)

4 tháng 10 năm 2018 29 tháng 9 năm 2022 1

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ “Dịch từ tiếng Nhật”.