Danh sách cầu thủ Chelsea F.C.

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách những cầu thủ nổi bật của Chelsea Football Club. Thường là bao gồm các cầu thủ thi đấu hơn 100 trận cho câu lạc bộ, những người ít hơn 100 trận nhưng có cống hiến nổi bật, những cầu thủ đầu tiên của câu lạc bộ hoặc những cầu thủ được bình chọn Cầu thủ xuất sắc nhất năm

Giai đoạn thi đấu chỉ tính chơi cho Chelsea.

Số liệu ở đâu bao gồm tất cả các giải đấu và cả lần ra sân từ ghế dự bị.

Với tất cả các cầu thủ Chelsea có bài viết trên Wikipedia, xem Thể loại:Cầu thủ Chelsea F.C..

Danh sách các cầu thủ sửa

(Tính tới 14 tháng 7 năm 2015)

  • Đậm vẫn đang thi đấu cho câu lạc bộ.
Tên Quốc tịch Vị trí Giai đoạn thi đấu Số lần ra sân Bàn thắng
Hilsdon, GeorgeGeorge Hilsdon   Anh Tiền đạo cắm 1906–1912 164 107
Cameron, JockJock Cameron   Scotland Tiền vệ 1907–1913 194 0
Warren, BenBen Warren   Anh Tiền vệ 1908–1914 101 5
Woodward, VivianVivian Woodward   Anh Tiền đạo 1909–1915 116 34
Whittingham, BobBob Whittingham   Anh Tiền đạo cắm 1909–1919 129 80
Bettridge, WalterWalter Bettridge   Anh Tiền vệ 1909–1922 254 0
Molyneux, JimJim Molyneux   Anh Thủ môn 1910–1923 239 0
Harrow, JackJack Harrow   Anh Hậu vệ 1911–1926 333 5
Halse, HaroldHarold Halse   Anh Trung vệ 1913–1921 111 25
Middelboe, NilsNils Middelboe   Đan Mạch Tiền vệ 1913–1921 175 0
McNeil, BobBob McNeil   Scotland Tiền đạo 1914–1927 307 32
Cock, JackJack Cock   Anh Tiền đạo cắm 1919–1923 111 53
Wilding, HarryHarry Wilding   Anh Trung vệ 1919–1928 241 22
Meehan, TommyTommy Meehan   Anh Tiền vệ 1920–1924 133 4
Smith, George W.George W. Smith   Scotland Hậu vệ cánh 1921–1932 370 0
Wilson, AndyAndy Wilson   Scotland Tiền đạo 1923–1931 253 62
Crawford, JackieJackie Crawford   Anh Tiền vệ cánh 1923–1934 308 27
Miller, HaroldHarold Miller   Anh Tiền đạo 1923–1939 363 44
Law, TommyTommy Law   Scotland Hậu vệ cánh 1925–1939 319 19
Millington, SamSam Millington   Anh Thủ môn 1926–1932 245 0
Bishop, SydSyd Bishop   Anh Tiền vệ 1928–1933 109 6
Mills, GeorgeGeorge Mills   Anh Tiền đạo cắm 1929–1943 239 123
Gallacher, HughieHughie Gallacher   Scotland Tiền đạo cắm 1930–1934 144 81
Barber, GeorgeGeorge Barber   Anh Hậu vệ 1930–1939 294 1
Allum, LeonardLeonard Allum   Anh Hậu vệ 1932–1939 102 2
Argue, JimmyJimmy Argue   Scotland Tiền đạo 1933–1947 125 35
Spence, DickDick Spence   Anh Tiền vệ cánh 1934–1950 246 65
Burgess, HarryHarry Burgess   Anh Tiền đạo 1935–1945 155 37
Weaver, SamSam Weaver   Anh Tiền vệ 1936–1945 125 4
Goulden, LenLen Goulden   Anh Tiền đạo 1945–1950 111 19
Harris, JohnJohn Harris   Scotland Trung vệ 1945–1956 364 14
Walker, TommyTommy Walker   Scotland Tiền đạo 1946–1948 104 24
Bathgate, SydneySydney Bathgate   Scotland Hậu vệ 1946–1953 147 0
Armstrong, KenKen Armstrong   Anh
  New Zealand
Tiền vệ 1946–1957 402 30
Robertson, BillBill Robertson   Scotland Thủ môn 1946–1960 215 0
Campbell, BobbyBobby Campbell   Scotland Tiền vệ cánh 1947–1954 213 40
Bentley, RoyRoy Bentley   Anh Tiền đạo cắm 1948–1956 367 150
Willemse, StanStan Willemse   Anh Hậu vệ trái 1949–1956 221 2
Parsons, EricEric Parsons   Anh Tiền vệ cánh 1950–1956 177 42
Stubbs, LesLes Stubbs   Anh Tiền đạo 1952–1958 123 35
McNichol, JohnJohn McNichol   Scotland Tiền đạo 1952–1958 202 66
Saunders, DerekDerek Saunders   Anh Tiền vệ 1953–1959 223 9
Tindall, RonRon Tindall   Anh Tiền đạo cắm 1953–1961 174 69
Sillett, PeterPeter Sillett   Anh Hậu vệ phải 1953–1962 288 34
Blunstone, FrankFrank Blunstone   Anh Tiền vệ cánh 1953–1964 347 54
Sillett, JohnJohn Sillett   Anh Hậu vệ cánh 1954–1962 102 1
Brabrook, PeterPeter Brabrook   Anh Tiền đạo 1955–1962 271 57
Mortimore, JohnJohn Mortimore   Anh Tiền vệ 1956–1965 279 10
Greaves, JimmyJimmy Greaves   Anh Tiền đạo cắm 1957–1961 169 132
Shellito, KenKen Shellito   Anh Hậu vệ phải 1957–1969 123 2
Bridges, BarryBarry Bridges   Anh Tiền đạo 1958–1966 205 93
Tambling, BobbyBobby Tambling   Anh Tiền đạo 1959–1970 370 202
Bonetti, PeterPeter Bonetti   Anh Thủ môn 1959–1979 729 0
Harris, AllanAllan Harris   Anh Hậu vệ trái 1960–1964
1966–1967
102 1
Venables, TerryTerry Venables   Anh Tiền vệ 1960–1966 237 31
Murray, BertBert Murray   Anh Tiền đạo 1961–1966 183 44
Harris, RonRon Harris   Anh Hậu vệ 1961–1980 795 14
McCreadie, EddieEddie McCreadie   Scotland Hậu vệ trái 1962–1974 410 5
Houseman, PeterPeter Houseman   Anh Tiền vệ 1962–1975 343 39
Hinton, MarvinMarvin Hinton   Anh Trung vệ 1963–1976 344 4
Graham, GeorgeGeorge Graham   Scotland Tiền đạo 1964–1966 102 46
Boyle, JohnJohn Boyle   Scotland Tiền vệ 1964–1973 266 12
Osgood, PeterPeter Osgood   Anh Tiền đạo cắm 1964–1974
1978–1979
380 150
Hollins, JohnJohn Hollins   Anh Tiền vệ 1964–1975
1983–1984
592 64
Cooke, CharlieCharlie Cooke   Scotland Tiền vệ cánh 1966–1972
1974–1978
373 30
Baldwin, TommyTommy Baldwin   Anh Tiền vệ 1966–1974 239 91
Hudson, AlanAlan Hudson   Anh Tiền vệ 1968–1974 189 14
Webb, DavidDavid Webb   Anh Trung vệ/Hậu vệ phải 1968–1974 299 33
Hutchinson, IanIan Hutchinson   Anh Tiền đạo cắm 1968–1976 144 58
Dempsey, JohnJohn Dempsey   Anh Trung vệ 1969–1978 207 7
Phillips, JohnJohn Phillips   Wales Thủ môn 1970–1980 149 0
Droy, MickyMicky Droy   Anh Trung vệ 1970–1985 313 19
Britton, IanIan Britton   Scotland Tiền vệ 1971–1982 289 34
Garland, ChrisChris Garland   Anh Tiền vệ 1971–1975 114 31
Kember, SteveSteve Kember   Anh Tiền vệ 1971–1975 150 15
Stanley, GaryGary Stanley   Anh Tiền vệ 1971–1979 120 15
Garner, BillBill Garner   Anh Tiền đạo cắm 1972–1978 119 36
Locke, GaryGary Locke   Anh Hậu vệ phải 1972–1982 317 4
Swain, KennyKenny Swain   Anh Tiền vệ/Tiền đạo cắm 1973–1978 132 29
Wicks, SteveSteve Wicks   Anh Trung vệ 1974–1979
1986–1988
164 8
Wilkins, RayRay Wilkins   Anh Tiền vệ 1973–1979 198 34
Hay, DavidDavid Hay   Scotland Tiền vệ 1974–1980 120 3
Langley, TommyTommy Langley   Anh Tiền đạo cắm 1974–1980 152 43
Walker, CliveClive Walker   Anh Tiền vệ cánh 1975–1984 224 65
Bumstead, JohnJohn Bumstead   Anh Tiền vệ 1976–1991 409 44
Fillery, MikeMike Fillery   Anh Tiền vệ cánh 1978–1983 181 41
Borota, PetarPetar Borota   Nam Tư Thủ môn 1979–1982 114 0
Chivers, GaryGary Chivers   Anh Trung vệ 1979–1983 148 4
Rhoades-Brown, PeterPeter Rhoades-Brown   Anh Tiền vệ cánh 1979–1984 109 5
Pates, ColinColin Pates   Anh Trung vệ 1979–1988 346 10
Hutchings, ChrisChris Hutchings   Anh Hậu vệ trái 1980–1983 101 3
Lee, ColinColin Lee   Anh Tiền đạo cắm 1980–1987 223 41
Canoville, PaulPaul Canoville   Anh Tiền vệ cánh 1981–1986 103 15
Speedie, DavidDavid Speedie   Scotland Tiền đạo cắm 1982–1987 205 64
Spackman, NigelNigel Spackman   Anh Tiền vệ 1983–1987
1992–1996
267 14
Niedzwiecki, EddieEddie Niedzwiecki   Wales Thủ môn 1983–1988 175 0
Nevin, PatPat Nevin   Scotland Tiền vệ cánh 1983–1988 242 45
McLaughlin, JoeJoe McLaughlin   Scotland Trung vệ 1983–1989 268 7
Dixon, KerryKerry Dixon   Anh Tiền đạo cắm 1983–1992 420 193
Hazard, MickyMicky Hazard   Anh Tiền vệ 1985–1990 103 7
Durie, GordonGordon Durie   Scotland Tiền đạo cắm 1986–1991 153 63
Dorigo, TonyTony Dorigo   Anh Hậu vệ trái 1987–1991 180 12
Wilson, KevinKevin Wilson   Bắc Ireland Tiền đạo 1987–1992 191 55
Le Saux, GraemeGraeme Le Saux   Anh Hậu vệ trái 1987–1993
1997–2003
312 16
Clarke, SteveSteve Clarke   Scotland Hậu vệ phải 1987–1998 421 10
Lee, DavidDavid Lee   Anh Trung vệ 1988–1998 194 13
Hitchcock, KevinKevin Hitchcock   Anh Thủ môn 1988–2001 135 0
Monkou, KenKen Monkou   Hà Lan Trung vệ 1989–1992 119 2
Beasant, DaveDave Beasant   Anh Thủ môn 1989–1993 157 0
Burley, CraigCraig Burley   Scotland Tiền vệ 1989–1997 137 11
Johnsen, ErlandErland Johnsen   Na Uy Trung vệ 1989–1997 183 1
Townsend, AndyAndy Townsend   Ireland Tiền vệ 1990–1993 138 19
Sinclair, FrankFrank Sinclair   Jamaica Trung vệ 1990–1998 218 13
Newton, EddieEddie Newton   Anh Tiền vệ 1990–1999 214 10
Wise, DennisDennis Wise   Anh Tiền vệ 1990–2001 445 76
Myers, AndyAndy Myers   Anh Hậu vệ trái 1991–1999 106 2
Spencer, JohnJohn Spencer   Scotland Tiền đạo cắm 1992–1996 137 43
Kharine, DmitriDmitri Kharine   Nga Thủ môn 1992–1999 146 0
Peacock, GavinGavin Peacock   Anh Tiền vệ 1993–1996 134 27
Duberry, MichaelMichael Duberry   Anh Trung vệ 1993–1999 115 3
Hughes, MarkMark Hughes   Wales Tiền đạo cắm 1995–1998 123 39
Petrescu, DanDan Petrescu   România Hậu vệ phải 1995–2000 208 23
Morris, JodyJody Morris   Anh Tiền vệ 1995–2003 173 9
Vialli, GianlucaGianluca Vialli   Ý Tiền đạo cắm 1996–1999 68 40
Leboeuf, FrankFrank Leboeuf   Pháp Trung vệ 1996–2001 204 24
Di Matteo, RobertoRoberto Di Matteo   Ý Tiền vệ 1996–2002 175 26
Zola, GianfrancoGianfranco Zola   Ý Tiền đạo 1996–2003 312 80
Flo, Tore AndreTore André Flo   Na Uy Tiền đạo cắm 1997–2000 163 50
Poyet, GustavoGustavo Poyet   Uruguay Tiền vệ 1997–2001 145 49
de Goey, EdEd de Goey   Hà Lan Thủ môn 1997–2003 179 0
Babayaro, CelestineCelestine Babayaro   Nigeria Hậu vệ trái 1997–2005 197 8
Ferrer, AlbertAlbert Ferrer   Tây Ban Nha Hậu vệ phải 1998–2003 113 1
Desailly, MarcelMarcel Desailly   Pháp Trung vệ 1998–2004 222 7
Melchiot, MarioMario Melchiot   Hà Lan Hậu vệ phải 1999–2004 165 5
Cudicini, CarloCarlo Cudicini   Ý Thủ môn 1999–2009 214 0
Gronkjaer, JesperJesper Grønkjær   Đan Mạch Tiền vệ cánh 2000–2004 116 11
Hasselbaink, Jimmy FloydJimmy Floyd Hasselbaink   Hà Lan Tiền đạo cắm 2000–2004 177 87
Gudjohnsen, EidurEiður Guðjohnsen   Iceland Tiền đạo cắm 2000–2006 263 78
Petit, EmmanuelEmmanuel Petit   Pháp Trung vệ 2001–2004 225 17
Gallas, WilliamWilliam Gallas   Pháp Trung vệ 2001–2006 225 14
Lampard, FrankFrank Lampard   Anh Tiền vệ 2001–2014 648 211
Duff, DamienDamien Duff   Ireland Tiền vệ cánh 2003–2006 125 19
Geremi   Cameroon Tiền vệ 2003–2007 108 4
Makelele, ClaudeClaude Makélélé   Pháp Tiền vệ 2003–2008 217 2
Bridge, WayneWayne Bridge   Anh Hậu vệ trái 2003–2009 142 4
Cole, JoeJoe Cole   Anh Tiền vệ 2003–2010 278 39
Robben, ArjenArjen Robben   Hà Lan Tiền vệ cánh 2004–2007 106 19
Carvalho, RicardoRicardo Carvalho   Bồ Đào Nha Trung vệ 2004–2010 210 11
Drogba, DidierDidier Drogba   Bờ Biển Ngà Tiền đạo cắm 2004–2012
2014–2015
381 164
Ferreira, PauloPaulo Ferreira   Bồ Đào Nha Hậu vệ phải 2004–2013 214 2
Cech, PetrPetr Čech   Cộng hòa Séc Thủ môn 2004–2015 486 0
Essien, MichaelMichael Essien   Ghana Tiền vệ 2005–2014 256 25
Ballack, MichaelMichael Ballack   Đức Tiền vệ 2006–2010 167 26
Kalou, SalomonSalomon Kalou   Bờ Biển Ngà Tiền đạo cắm 2006–2012 254 60
Cole, AshleyAshley Cole   Anh Hậu vệ trái 2006–2014 338 7
Alex   Brasil Hậu vệ 2007–2012 133 10
Malouda, FlorentFlorent Malouda   Pháp Tiền vệ 2007–2013 229 45
Bosingwa, JoseJosé Bosingwa   Bồ Đào Nha Hậu vệ 2008-2012 126 3
Anelka, NicolasNicolas Anelka   Pháp Tiền đạo cắm 2008–2012 181 59
Torres, FernandoFernando Torres   Tây Ban Nha Tiền đạo cắm 2010–2014 172 45
Ramires   Brasil Tiền vệ 2010–2016 246 37
Mata, JuanJuan Mata   Tây Ban Nha Tiền vệ 2011–2014 135 33
David Luiz   Brasil Trung vệ 2011–2014 143 12
John Terry   Anh Trung vệ 1997–2017 703 66
Mikel, John ObiJohn Obi Mikel   Nigeria Tiền vệ 2006–2017 372 6
Ivanovic, BranislavBranislav Ivanović   Serbia Hậu vệ phải 2008–2017 360 33
Oscar   Brasil Tiền vệ 2012–2016 189 38
Hazard, EdenEden Hazard   Bỉ Tiền vệ cánh 2012–2019 205 55
Cahill, GaryGary Cahill   Anh Trung vệ 2012–2019 196 17
Azpilicueta, CesarCésar Azpilicueta   Tây Ban Nha Hậu vệ trái 2012–2023 171 3
Willian   Brasil Tiền vệ 2013–2020 140 19
Matic, NemanjaNemanja Matić   Serbia Tiền vệ 2013–2017 108 5
Costa, DiegoDiego Costa   Tây Ban Nha Tiền đạo 2014–2017 78 37
Fàbregas, CescCesc Fàbregas   Tây Ban Nha Tiền vệ 2014–2019 198 22
Kurt Zouma   Pháp Trung vệ 2014–2021 151 10
Ruben Loftus-Cheek   Anh Tiền vệ 2014–2023 155 13
Pedro   Tây Ban Nha Tiền đạo cánh 2015–2020 206 43
Marcos Alonso   Tây Ban Nha Hậu vệ cánh 2016–2022 212 29
N'Golo Kanté   Pháp Tiền vệ 2016–2023 269 13
Antonio Rüdiger   Đức Trung vệ 2017–2022 203 12
Mason Mount   Anh Tiền vệ 2017–2023 195 33
Callum Hudson-Odoi   Anh Tiền đạo cắm 2017– 126 16
Olivier Giroud   Pháp Tiền đạo cắm 2018–2021 119 39
Ross Barkley   Anh Tiền vệ 2018–2022 100 12
Jorginho   Ý Tiền vệ 2018–2023 213 29
Kepa Arrizabalaga   Tây Ban Nha Thủ môn 2018– 163 0
Mateo Kovačić   Croatia Tiền vệ 2018–2023 221 6
Reece James   Anh Hậu vệ phải 2018– 147 11
Christian Pulisic   Hoa Kỳ Tiền đạo cánh 2019–2023 145 26
Kai Havertz   Đức Tiền vệ 2020–2023 139 32
Édouard Mendy   Sénégal Thủ môn 2020–2023 105 0
Thiago Silva   Brasil Trung vệ 2020– 117 5
Hakim Ziyech   Maroc Tiền đạo cánh 2020–2023 107 14

Giải thưởng hàng năm sửa

Cầu thủ xuất sắc nhất năm sửa

 
Eden Hazard đang giữ kỉ lục được bầu là Cầu thủ xuất sắc nhất năm với bốn lần
Năm Người giành giải
1967   Peter Bonetti
1968   Charlie Cooke
1969   David Webb
1970   John Hollins
1971   John Hollins
1972   David Webb
1973   Peter Osgood
1974   Gary Locke
1975   Charlie Cooke
1976   Ray Wilkins
1977   Ray Wilkins
1978   Micky Droy
1979   Tommy Langley
1980   Clive Walker
1981   Petar Borota
1982   Mike Fillery
1983   Joey Jones
1984   Pat Nevin
1985   David Speedie
1986   Eddie Niedzwiecki
1987   Pat Nevin
1988   Tony Dorigo
1989   Graham Roberts
 
Năm Người giành giải
1990   Ken Monkou
1991   Andy Townsend
1992   Paul Elliott
1993   Frank Sinclair
1994   Tiền đạo cắmeve Clarke
1995   Erland Johnsen
1996   Ruud Gullit
1997   Mark Hughes
1998   Dennis Wise
1999   Gianfranco Zola
2000   Dennis Wise
2001   John Terry
2002   Carlo Cudicini
2003   Gianfranco Zola
2004   Frank Lampard
2005   Frank Lampard
2006   John Terry
2007   Michael Essien
2008   Joe Cole
2009   Frank Lampard
2010   Didier Drogba
2011   Petr Čech
2012   Juan Mata
 
Năm Người giành giải
2013   Juan Mata
2014   Eden Hazard
2015   Eden Hazard
2016   Willian
2017   Eden Hazard
2018   N'Golo Kanté
2019   Eden Hazard
2020   Mateo Kovačić
2021   Mason Mount
2022   Mason Mount
2023   Thiago Silva

Cầu thủ xuất sắc nhất năm do đồng đội bình chọn sửa

Năm Người giành giải
2006   Lassana Diarra
2007   Didier Drogba
2008   Ricardo Carvalho
2009   Ashley Cole
2010   Florent Malouda
2011   Ashley Cole
2012   Ramires
2013   Juan Mata
2014   César Azpilicueta
2015   Eden Hazard
2016   Willian
2017   Eden Hazard
2018   N'Golo Kanté
2019   Eden Hazard
2020   Mateo Kovačić
2021   Mason Mount
2022   Mason Mount
2023   Thiago Silva

Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm sửa

Năm Người giành giải
1983   Keith Dublin
1984   Robert Isaac
1985   Gareth Hall
1986   Mick Bodley
1987   Jason Cundy
1988   Eddie Cunnington
1989 ----- Không trao giải -----
1990 ----- Không trao giải -----
1991   Andy Myers
1992   Zeke Rowe
1993   Neil Shipperley
1994   Mark Nicholls
1995   Chris McCann
1996   Jody Morris
1997   Nick Crittenden
1998   John Terry
1999   Samuele Dalla Bona
 
Năm Người giành giải
2000   Rhys Evans
2001   Leon Knight
2002   Carlton Cole
2003   Robert Huth
2004   Robert Huth
2005   Robert Huth
2006   Lassana Diarra
2007   John Obi Mikel
2008   Đội trẻ U18
2009   Michael Mancienne
2010   Đội trẻ U18
2011   Josh McEachran
2012   Lucas Piazon
2013   Nathan Aké
2014   Lewis Baker
2015   Kurt Zouma
2016   Ruben Loftus-Cheek
2017 Không trao giải
2018   Andreas Christensen
2019   Callum Hudson-Odoi

Cầu thủ học viện xuất sắc nhất năm sửa

Năm Người giành giải
2015   Dominic Solanke
2016   Fikayo Tomori
2017   Mason Mount
2018   Reece James
2019   Conor Gallagher
2020   Billy Gilmour
2021   Timo Livramento
2022   Harvey Vale
2023   Lewis Hall

Bàn thắng đẹp nhất năm sửa

Năm Người giành giải Đối thủ Bàn thắng Kết quả Sân vận động Giải đấu
2007   Michael Essien   Arsenal 1–1 1–1 [1] Stamford Bridge Premier League
2008   Juliano Belletti   Tottenham Hotspur 1–0 2–0 [2] Stamford Bridge Premier League
2009   Michael Essien   Barcelona 1–0 1–1 [3] Stamford Bridge UEFA Champions League
2010   Ashley Cole   Sunderland 3–0 7–2 [4] Stamford Bridge Premier League
2011   Ramires   Manchester City 2–0 2–0 [5] Stamford Bridge Premier League
2012   Ramires   Barcelona 2–1 2–2 [6] Camp Nou UEFA Champions League
2013   Oscar   Juventus 2–0 2–2 [7] Stamford Bridge UEFA Champions League
2014   Lewis Baker   U21 Arsenal 1–1 1–2 [8] Emirates Barclays U21 League
2015   Oscar   Queens Park Rangers 1–0 2–1 [9] Stamford Bridge Premier League
2016   Eden Hazard   Tottenham Hotspur 2–2 2–2 [10] Stamford Bridge Premier League
2017   Eden Hazard   Arsenal 2–0 3–1 [11] Falmer Premier League
2018   Willian Borges da Silva   Brighton & Hove Albion 0-2 0-4 [12] Stamford Bridge Premier League
2019   Eden Hazard   Liverpool 1-2 1-2 [13] Anfield EFL Cup
2020   Fikayo Tomori   Wolverhampton Wanderers 0-1 2-5 [14] Molineux Premier League
2021   Olivier Giroud   Atlético Madrid 0-1 0-1 [15] Arena Națională UEFA Champions League
2022   Mateo Kovačić   Liverpool 1–2 2–2 [16] Stamford Bridge Premier League
2023   Conor Gallagher   Crystal Palace 1–2 1–2 [17] Selhurst Park Premier League

Đội trưởng sửa

Đội trưởng Thời gian
  Roy Bentley 1953-1956
  Gary Cahil 2017-2019
  Ken Armstrong 1956-1957
  Derek Saunders 1957-1959
  Frank Blunstone 1959-1964
  Terry Venables 1964-1966
  Ron Harris 1966-1980
  Micky Droy 1980-1964
  Colin Pates 1984-1988
  Graham Roberts 1988-1990
  Peter Nicholas 1990-1991
  Andy Townsend 1991-1993
  Dennis Wise 1993-2001
  Marcel Desailly 2001-2004
  John Terry 2004-2017
  Gary Cahill 2017-2019
  César Azpilicueta 2019-2023
  Reece James 2023-

Đội trưởng nổi bật sửa

Nghiêng chỉ Đội trưởng giành chức vô địch Hạng Hai

Captain League FAC. LC. CS. UCL. UEL. USC. CWC. FMC. FCWC. Tổng
  Roy Bentley 1954–55 1955 2
  Terry Venables 1965 1
  Ron Harris 1970 1971 2
  Colin Pates 1983–84 1986 1
  Graham Roberts 1988–89 1
  Peter Nicholas 1990 1
  Dennis Wise 1997
2000
1998 2000 1998 1998 6
  John Terry 2004–05
2005–06
2009–10
2014–15
2007
2009
2010
2012
2005
2007
2015
2005
2009
2012 2013 15
  Gary Cahill 2018 2019 2
  César Azpilicueta 2021 2021 2021 3

Tham khảo sửa

  1. ^ “Chelsea 1-1 Arsenal”. BBC Sport. ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ “Chelsea 2-0 Tottenham”. BBC Sport. ngày 12 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “Chelsea 1-1 Barcelona (agg 1-1)”. BBC Sport. ngày 6 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “Chelsea 7 - 2 Sunderland”. BBC Sport. ngày 16 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ “Chelsea 2 - 0 Man City”. BBC Sport. ngày 20 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ “Barcelona 2 - 2 Chelsea”. BBC Sport. ngày 24 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ “Chelsea 2 - 2 Juventus”. BBC Sport. ngày 19 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  8. ^ “Baker's wonder goal”. YouTube. 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ “Chelsea 2 - 1 Queens Park Rangers”. BBC Sport. ngày 1 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ “Chelsea 2 - 2 Tottenham Hotspur”. BBC Sport. ngày 2 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
  11. ^ “Chelsea 3 - 1 Arsenal”. BBC Sport. ngày 4 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  12. ^ “Brighton 0 - 4 Chelsea”. BBC Sport. ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ “Liverpool 1 - 2 Chelsea”. BBC Sport. ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2019.
  14. ^ “Tomori wins Goal of the Season”. Chelsea FC. ngày 25 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2020.
  15. ^ “Atletico 0 - 1 Chelsea”. BBC Sport. ngày 23 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2021.
  16. ^ “Chelsea 2 - 0 Liverpool”. BBC Sport. ngày 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  17. ^ “Crystal Palace 1 - 2 Chelsea”. BBC Sport. ngày 1 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài sửa