Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2013

bài viết danh sách Wikimedia

Mỗi đội đăng ký 23 cầu thủ,[1] có 3 cầu thủ phải là thủ môn. Sau khi vượt qua vòng bảng và vào vòng đấu loại trực tiếp, các đội bóng vào tứ kết có thể thay thế tối đa 4 cầu thủ từ danh sách sơ bộ 35 người.[2][3]

Danh sách đội hình sơ bộ có 35 người, bao gồm các cầu thủ tuyển, được phát hành ngày 31 tháng 5 năm 2013.[4]

Bảng A sửa

Canada sửa

Huấn luyện viên:   Colin Miller

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lars Hirschfeld (1978-10-17)17 tháng 10, 1978 (34 tuổi) 46 0   Vålerenga
2 3TV Nikolas Ledgerwood (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 26 0   Hammarby
3 2HV Ashtone Morgan (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 6 0   Toronto FC
4 4 Kyle Porter[note 1] (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 2 0   D.C. United
5 2HV David Edgar (1987-05-19)19 tháng 5, 1987 (26 tuổi) 17 1   Burnley
6 3TV Julian de Guzman (1981-03-25)25 tháng 3, 1981 (32 tuổi) 64 4 Unattached
7 3TV Russell Teibert (1992-12-22)22 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 3 0   Vancouver Whitecaps
8 3TV Will Johnson (c) (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 33 3   Portland Timbers
9 4 Tosaint Ricketts (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 23 5   Sandnes Ulf
10 4 Simeon Jackson (1987-03-28)28 tháng 3, 1987 (26 tuổi) 35 6   Eintracht Braunschweig
11 4 Marcus Haber (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 6 1   Stevenage
12 3TV Issey Nakajima-Farran (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (29 tuổi) 26 1   Alki Larnaca
13 3TV Pedro Pacheco (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (29 tuổi) 11 0   Santa Clara
14 3TV Samuel Piette (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (18 tuổi) 2 0   Fortuna Düsseldorf II
15 3TV Kyle Bekker (1990-09-02)2 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 5 0   Toronto FC
16 4 Randy Edwini-Bonsu (1990-04-20)20 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 4 0 Unattached
17 2HV Marcel de Jong (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 23 1   FC Augsburg
18 1TM Milan Borjan (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (25 tuổi) 11 0   Sivasspor
19 2HV Adam Straith (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 11 0 Unattached
20 2HV Doneil Henry (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (20 tuổi) 4 0   Toronto FC
21 3TV Jonathan Osorio (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (21 tuổi) 1 0   Toronto FC
22 1TM Simon Thomas (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 2 0   Vancouver Whitecaps
23 3TV Keven Alemán (1994-03-25)25 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 0 0   Real Valladolid

Martinique sửa

Huấn luyện viên:   Patrick Cavelan[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Emmanuel Vermignon (1989-01-20)20 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 10 0   Club Colonial
2 2HV Nicolas Zaïre (1986-12-07)7 tháng 12, 1986 (26 tuổi) 17 1   Rivière-Pilote
3 2HV Lionel Ravi (1985-11-12)12 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 5 0   Club Franciscain
4 3TV Daniel Hérelle (1988-10-17)17 tháng 10, 1988 (24 tuổi) 32 0   Club Colonial
5 3TV Gaël Đức (1983-05-10)10 tháng 5, 1983 (30 tuổi) 19 3   Paris FC
6 2HV William Sery (1988-03-20)20 tháng 3, 1988 (25 tuổi) 7 0   Raon-l'Étape
7 4 Steve Gustan (1985-11-26)26 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 0 0   Club Franciscain
8 2HV Audrick Linord (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 11 0   Romorantin
9 4 Frédéric Piquionne (1978-12-08)8 tháng 12, 1978 (34 tuổi) 5 2   Portland Timbers
10 4 Kevin Tresfield (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 10 3   Club Franciscain
11 4 Yoann Arquin (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 0 0   Notts County
12 2HV Jacky Berdix (1979-08-29)29 tháng 8, 1979 (33 tuổi) 14 1   Case-Pilote
13 3TV Olivier Thomert (1980-05-28)28 tháng 5, 1980 (33 tuổi) 0 0   Le Mans
14 3TV Fabrice Reuperné (1975-09-18)18 tháng 9, 1975 (37 tuổi) 24 1   Golden Star
15 3TV Jordy Delem (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 14 3   Club Franciscain
16 1TM Loïc Chauvet (1988-04-30)30 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 2 0   Golden Star
17 4 Kévin Parsemain (c) (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (25 tuổi) 29 20   Rivière-Pilote
18 2HV Grégory Arnolin (1980-11-10)10 tháng 11, 1980 (32 tuổi) 0 0   Sporting Gijón
19 4 Mathias Coureur (1988-03-22)22 tháng 3, 1988 (25 tuổi) 0 0   Golden Lion
20 3TV Stéphane Abaul (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (21 tuổi) 17 2   Club Franciscain
21 2HV Sébastien Crétinoir (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (27 tuổi) 22 0   Club Colonial
22 2HV Jean-Sylvain Babin (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 0 0   Alcorcón
23 1TM Kévin Olimpa (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (25 tuổi) 3 0   Bordeaux

Mexico sửa

Huấn luyện viên:   José Manuel de la Torre

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jonathan Orozco (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (27 tuổi) 2 0   Monterrey
2 2HV Israel Jiménez (1989-08-13)13 tháng 8, 1989 (23 tuổi) 5 0   UANL
3 2HV Leobardo López (1983-09-04)4 tháng 9, 1983 (29 tuổi) 9 1   Monterrey
4 2HV Joel Huiqui (c) (1983-02-18)18 tháng 2, 1983 (30 tuổi) 9 1   Morelia
5 2HV Dárvin Chávez (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (23 tuổi) 3 0   Monterrey
6 3TV Carlos Peña (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 2 0   León
7 3TV Javier Cortés (1989-07-20)20 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 2 0   UNAM
8 3TV Luis Montes (1986-05-16)16 tháng 5, 1986 (27 tuổi) 1 0   León
9 4 Raúl Jiménez[note 2] (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 9 0   América
10 3TV Marco Fabián (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 5 1   Guadalajara
11 4 Rafael Márquez Lugo (1981-11-02)2 tháng 11, 1981 (31 tuổi) 11 1   Guadalajara
12 1TM Alfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (30 tuổi) 11 0   Toluca
13 2HV Adrián Aldrete (1988-06-14)14 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 9 0   América
14 3TV Jorge Enríquez (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 5 0   Guadalajara
15 2HV Efraín Velarde (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (27 tuổi) 1 0   UNAM
16 2HV Miguel Ponce (1989-04-12)12 tháng 4, 1989 (24 tuổi) 2 0   Guadalajara
17 3TV Isaác Brizuela (1990-08-28)28 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 0 0   Toluca
18 2HV Juan Carlos Valenzuela (1984-03-15)15 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 9 0   América
19 2HV Miguel Layún (1988-06-25)25 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 0 0   América
20 2HV Jair Pereira (1986-07-07)7 tháng 7, 1986 (27 tuổi) 0 0   Cruz Azul
21 4 Javier Orozco (1987-11-16)16 tháng 11, 1987 (25 tuổi) 3 0   Santos Laguna
22 3TV Alejandro Castro (1987-03-27)27 tháng 3, 1987 (26 tuổi) 0 0   Cruz Azul
23 1TM Moisés Muñoz (1980-02-01)1 tháng 2, 1980 (33 tuổi) 8 0   América
24 4 Jose Maria Cardenas[note2 1] (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 3 1   Morelia

Panama sửa

Huấn luyện viên:   Julio Dely Valdés

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jaime Penedo (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (31 tuổi) 85 0   Municipal
2 2HV Leonel Parris (1982-06-13)13 tháng 6, 1982 (31 tuổi) 15 0   Tauro F.C.
3 2HV Harold Cummings (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 14 0   Árabe Unido
4 2HV Carlos Rodríguez (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 15 0   Chepo F.C.
5 2HV Román Torres (c) (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (27 tuổi) 69 2   Millonarios
6 3TV Gabriel Gómez (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (29 tuổi) 85 9   Junior Barranquilla
7 4 Blas Pérez (1981-03-13)13 tháng 3, 1981 (32 tuổi) 76 29   FC Dallas
8 3TV Marcos Sánchez (1989-12-23)23 tháng 12, 1989 (23 tuổi) 22 2   Tauro F.C.
9 4 Gabriel Torres (1988-10-31)31 tháng 10, 1988 (24 tuổi) 35 2   Zamora
10 3TV Eybir Bonaga (1986-05-19)19 tháng 5, 1986 (27 tuổi) 18 2   Ružomberok
11 4 Cecilio Waterman (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 2 0   Fénix
12 1TM Luis Mejía (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 11 0   Fénix
13 2HV Jean Cedeño (1985-07-09)9 tháng 7, 1985 (27 tuổi) 20 0   Alianza
14 3TV Juan Pérez (1980-01-01)1 tháng 1, 1980 (33 tuổi) 35 0   Tauro F.C.
15 1TM Álex Rodríguez (1990-08-05)5 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 2 0   Sporting San Miguelito
16 4 Rolando Blackburn (1990-01-09)9 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 12 3   Chorrillo
17 2HV Roderick Miller (cầu thủ bóng đá) (1992-04-03)3 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 9 0   San Francisco
18 3TV Jairo Jiménez (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 1 0   Elche
19 3TV Alberto Quintero (1987-12-18)18 tháng 12, 1987 (25 tuổi) 33 3   Chorrillo
20 3TV Aníbal Godoy (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 34 0   Chepo F.C.
21 2HV Richard Dixon (1992-03-28)28 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 0 0   Sporting San Miguelito
22 3TV Rolando Escobar (1981-10-24)24 tháng 10, 1981 (31 tuổi) 26 7   Deportivo Anzoátegui
23 2HV Roberto Chen (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 2 0   San Francisco

Bảng B sửa

El Salvador sửa

Huấn luyện viên:   Agustín Castillo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dagoberto Portillo (1979-11-16)16 tháng 11, 1979 (33 tuổi) 26 0   Luis Ángel Firpo
2 2HV Xavier García (1990-06-26)26 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 36 1   Luis Ángel Firpo
3 2HV Víctor Turcios (c) (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 37 1   RoPS
4 2HV Steve Purdy (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (28 tuổi) 14 1   Chivas USA
5 2HV José Miguel Granadino (1988-09-28)28 tháng 9, 1988 (24 tuổi) 6 0   FAS
6 3TV Richard Menjivar (1990-10-31)31 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 6 0   Atlanta Silverbacks
7 3TV Darwin Ceren (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (23 tuổi) 12 1   Juventud Independiente
8 3TV Osael Romero (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (27 tuổi) 74 16   Alianza
9 4 Rafael Burgos (1988-06-03)3 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 28 10   Kecskeméti
10 3TV Kevin Santamaria (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 1 0   Santa Tecla
11 4 Rodolfo Zelaya (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 33 13   Alianza
12 3TV Andrés Flores (1990-08-31)31 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 27 0   Isidro Metapán
13 2HV Alexander Larín (1992-06-27)27 tháng 6, 1992 (21 tuổi) 7 0   FAS
14 4 Dustin Corea (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 1 0   Skive
15 3TV Darwin Bonilla (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 5 0   Águila
16 2HV Marcelo Alejandro Posadas[note 3] (1989-07-24)24 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 0 0   Santa Tecla
17 4 Léster Blanco (1989-02-17)17 tháng 2, 1989 (24 tuổi) 30 5   Isidro Metapán
18 1TM Benji Villalobos (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (24 tuổi) 8 0   Águila
19 3TV Gerson Mayen (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (24 tuổi) 3 0   FAS
20 4 Odir Flores (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (25 tuổi) 2 0   Alianza
21 3TV Néstor Renderos (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (24 tuổi) 2 0   FAS
22 1TM Derby Carrillo (1987-09-19)19 tháng 9, 1987 (25 tuổi) 3 0   Santa Tecla
23 2HV Mardoqueo Henríquez[note 4] (1987-05-24)24 tháng 5, 1987 (26 tuổi) 33 0   Águila

Haiti sửa

Huấn luyện viên:   Israel Blake Cantero

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Frandy Montrévil (1982-01-14)14 tháng 1, 1982 (31 tuổi) 9 0   Valencia de Leogane
2 3TV Jean Sony Alcenat (1986-01-23)23 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 46 5   Petrolul Ploiești
3 2HV Mechack Jérôme (1990-04-21)21 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 25 0   Sporting Kansas City
4 2HV Wilde-Donald Guerrier (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 15 2   América des Cayes
5 2HV Jean-Jacques Pierre (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (32 tuổi) 56 5   Caen
6 2HV Kevin Lafrance (1990-01-13)13 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 11 2   Baník Most
7 3TV Jeff Louis (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (20 tuổi) 10 0   Nancy
8 2HV Judelin Aveska (1987-10-21)21 tháng 10, 1987 (25 tuổi) 33 1   Independiente Rivadavia
9 4 Kervens Belfort (1992-05-16)16 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 11 5   Le Mans
10 4 Peguero Jean Philippe (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (31 tuổi) 27 21   Don Bosco
11 4 Jean-Eudes Maurice (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 13 9   Le Mans
12 1TM Julien Jospy (1983-06-03)3 tháng 6, 1983 (30 tuổi) 1 0   Cavaly
13 3TV Monuma Constant Jr. (1982-04-01)1 tháng 4, 1982 (31 tuổi) 25 4   Racing Haïtien
14 3TV Peterson Joseph (1990-04-24)24 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 16 0   Sporting Kansas City
15 3TV Yves Desmarets (1979-07-17)17 tháng 7, 1979 (33 tuổi) 3 0   Os Belenenses
16 4 Jean Alexandre (c) (1986-08-24)24 tháng 8, 1986 (26 tuổi) 26 2   Orlando City
17 3TV Charles Hérold Jr. (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 12 1   Tempête
18 4 Leonel Saint-Preux (1985-05-12)12 tháng 5, 1985 (28 tuổi) 39 6   FELDA United
19 2HV Kim Jaggy (1982-11-14)14 tháng 11, 1982 (30 tuổi) 4 1   Wil
20 2HV Olrish Saurel (1985-09-13)13 tháng 9, 1985 (27 tuổi) 19 2   Antigua Barracuda
21 1TM Ronald Elusma (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 0 0   Victory
22 2HV Ricardo Adé (1990-05-21)21 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 0 0   Baltimore
23 3TV Pascal Millien (1986-05-03)3 tháng 5, 1986 (27 tuổi) 12 1   Sligo Rovers

Honduras sửa

Huấn luyện viên:   Luis Suárez

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José Mendoza (1989-04-13)13 tháng 4, 1989 (24 tuổi) 1 0   Platense
2 2HV Osman Chávez (c) (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (28 tuổi) 47 0   Wisła Kraków
3 2HV Brayan Beckeles (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 12 1   Olimpia
4 2HV Johnny Palacios (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (26 tuổi) 15 0   Olimpia
5 2HV José Velásquez (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (23 tuổi) 3 0   Victoria
6 2HV Juan Carlos García (1988-03-08)8 tháng 3, 1988 (25 tuổi) 24 1   Olimpia
7 4 Diego Reyes (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (21 tuổi) 0 0   Real Sociedad
8 3TV Gerson Rodas (1990-07-06)6 tháng 7, 1990 (23 tuổi) 0 0   Real España
9 4 Jerry Palacios (1981-11-01)1 tháng 11, 1981 (31 tuổi) 16 4   Alajuelense
10 3TV Mario Martínez (1989-07-30)30 tháng 7, 1989 (23 tuổi) 31 3   Seattle Sounders
11 4 Rony Martínez (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (24 tuổi) 0 0   Real Sociedad
12 2HV Orlin Peralta (1990-02-12)12 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 4 0   Motagua
13 2HV Nery Medina[note 5] (1981-08-05)5 tháng 8, 1981 (31 tuổi) 12 0   Motagua
14 3TV Andy Najar (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 5 0   Anderlecht
15 3TV Mario Berríos (1982-05-29)29 tháng 5, 1982 (31 tuổi) 16 0   Marathón
16 3TV Alexander López (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 3 0   Olimpia
17 3TV Marvin Chávez (1983-11-03)3 tháng 11, 1983 (29 tuổi) 32 3   San Jose Earthquakes
18 1TM Kevin Hernández (1985-12-21)21 tháng 12, 1985 (27 tuổi) 2 0   Real España
19 3TV Wilmer Fuentes[note 6] (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 2 0   Marathón
20 3TV Jorge Claros (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 37 2   Hibernian
21 4 Roger Rojas (1990-06-09)9 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 18 3   Olimpia
22 1TM Donis Escober (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (33 tuổi) 21 0   Olimpia
23 3TV Edder Delgado[note 7] (1986-11-20)20 tháng 11, 1986 (26 tuổi) 18 0   Real España
24 2HV Erick Norales[note2 2] (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (28 tuổi) 29 2   Marathón

Trinidad và Tobago sửa

Huấn luyện viên:   Stephen Hart

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Marvin Phillip (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (28 tuổi) 41 0   Central
3 3TV Joevin Jones (1991-08-03)3 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 28 0   W Connection
5 2HV Carlyle Mitchell (1987-08-08)8 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 18 0   Vancouver Whitecaps
6 2HV Daneil Cyrus (1990-12-15)15 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 28 0   W Connection
7 3TV Chris Birchall (1984-05-04)4 tháng 5, 1984 (29 tuổi) 42 4   Port Vale
8 3TV Khaleem Hyland (1989-06-05)5 tháng 6, 1989 (24 tuổi) 33 3   Racing Genk
9 4 Kenwyne Jones (1984-10-05)5 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 52 7   Stoke City
10 3TV Kevin Molino (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 17 3   Orlando City
11 4 Carlos Edwards (1978-10-24)24 tháng 10, 1978 (34 tuổi) 83 4   Ipswich Town
12 3TV Darryl Roberts (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (29 tuổi) 25 6   Samsunspor
13 4 Cornell Glen (1980-10-21)21 tháng 10, 1980 (32 tuổi) 66 23   Shillong Lajong
14 3TV Andre Boucaud (1984-10-10)10 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 8 0   Notts County
16 3TV Kevon Carter (1983-10-14)14 tháng 10, 1983 (29 tuổi) 29 5   Defence Force
17 2HV Justin Hoyte (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 2 0   Middlesbrough
18 3TV Densill Theobald (c) (1982-06-27)27 tháng 6, 1982 (31 tuổi) 93 2   Caledonia AIA
19 3TV Keon Daniel (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 56 13   Philadelphia Union
20 2HV Seon Power (1984-02-02)2 tháng 2, 1984 (29 tuổi) 40 2   Chainat
21 1TM Jan-Michael Williams (1984-10-26)26 tháng 10, 1984 (28 tuổi) 49 0   St. Ann's Rangers
22 1TM Cleon John (1981-01-25)25 tháng 1, 1981 (32 tuổi) 3 0   Defence Force
23 4 Jamal Gay (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (24 tuổi) 18 7   Caledonia AIA
25 2HV Aubrey David (1990-10-11)11 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 10 1   Caledonia AIA
26 2HV Curtis Gonzales[note 8] (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (24 tuổi) 11 0   Defence Force
27 3TV Kevan George[note2 3] (1990-01-30)30 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 0 0   Columbus Crew
32 2HV Radanfah Abu Bakr (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 10 1   Vostok

Bảng C sửa

Belize sửa

Huấn luyện viên:   Ian Mork

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Woodrow West (1985-09-19)19 tháng 9, 1985 (27 tuổi) 14 0   Belmopan Bandits
2 3TV David Trapp (1981-08-05)5 tháng 8, 1981 (31 tuổi) 13 0   Belmopan Bandits
3 3TV Trevor Lennan (1983-06-05)5 tháng 6, 1983 (30 tuổi) 17 1   Police United
5 2HV Kahlil Velasquez (1985-08-13)13 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 1 0   Belize Defence Force
6 4 Evan Mariano (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 7 0   Police United
7 2HV Ian Gaynair (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (27 tuổi) 27 0   Belmopan Bandits
8 2HV Elroy Smith (c) (1981-11-30)30 tháng 11, 1981 (31 tuổi) 31 2   Deportes Savio
9 4 Deon McCaulay (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (25 tuổi) 26 16   Belmopan Bandits
10 4 Harrison Róchez (1983-11-29)29 tháng 11, 1983 (29 tuổi) 28 4   Belize Defence Force
11 4 Michael Salazar (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 1 0   UC Riverside Highlanders
12 2HV Cristobal Gilharry[note 9] (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (32 tuổi) 7 0   FC Belize
13 2HV Dalton Eiley (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (29 tuổi) 24 0   Placencia Assassins
14 3TV Andrés Makin (1992-04-11)11 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 4 0   Police United
16 4 Ashley Torres (1985-09-15)15 tháng 9, 1985 (27 tuổi) 4 0   Placencia Assassins
18 2HV Evral Trapp (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (26 tuổi) 13 0   Verdes
20 4 Daniel Jimenez (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (25 tuổi) 14 2   Police United
22 1TM Frank Lopez (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (24 tuổi) 0 0   Belize Defence Force
23 2HV Tyrone Pandy (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (27 tuổi) 7 0   Belize Defence Force
24 4 Lennox Castillo (1985-11-19)19 tháng 11, 1985 (27 tuổi) 3 0   Police United
25 3TV Devon Makin 11 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 5 0   Police United
27 1TM Shane Orio (1980-08-07)7 tháng 8, 1980 (32 tuổi) 22 0   Marathón
28 3TV Harrison Tasher (1985-01-05)5 tháng 1, 1985 (28 tuổi) 11 0   Belize Defence Force
30 3TV Luis Torres (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 1 0   Placencia Assassins

Costa Rica sửa

Huấn luyện viên:   Jorge Luis Pinto

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Leonel Moreira (1990-04-04)4 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 3 0   Herediano
2 2HV Kendall Waston[note 10] (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 0 0   Saprissa
3 3TV Giancarlo González (1988-02-08)8 tháng 2, 1988 (25 tuổi) 23 2   Vålerenga
4 2HV Michael Umaña (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (30 tuổi) 69 1   Saprissa
5 4 Celso Borges (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (25 tuổi) 49 11   AIK
6 2HV Juan Diego Madrigal (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (26 tuổi) 5 0   Saprissa
7 3TV Mauricio Castillo (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 4 0   Saprissa
8 4 Kenny Cunningham (1985-06-07)7 tháng 6, 1985 (28 tuổi) 6 1   The Strongest
9 4 Álvaro Saborío (c) (1982-03-25)25 tháng 3, 1982 (31 tuổi) 85 30   Real Salt Lake
10 3TV Osvaldo Rodríguez (1990-12-17)17 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 7 0   Santos de Guápiles
11 4 Michael Barrantes (1983-10-04)4 tháng 10, 1983 (29 tuổi) 46 2   Aalesund
12 4 Yendrick Ruiz (1987-12-04)4 tháng 12, 1987 (25 tuổi) 1 0   Herediano
13 3TV Ariel Rodríguez (1986-04-22)22 tháng 4, 1986 (27 tuổi) 12 0   Alajuelense
14 2HV Christopher Meneses (1990-05-02)2 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 11 0   Norrköping
15 2HV Junior Díaz (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (29 tuổi) 52 1   Mainz 05
16 2HV Carlos Johnson (1984-03-17)17 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 11 0   Cartaginés
17 3TV Yeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 11 0   Saprissa
18 1TM Patrick Pemberton (1982-04-24)24 tháng 4, 1982 (31 tuổi) 12 0   Alajuelense
19 2HV Roy Miller (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (28 tuổi) 41 1   New York Red Bulls
20 3TV Rodney Wallace (1988-06-17)17 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 14 3   Portland Timbers
21 3TV Esteban Granados (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 9 0   Herediano
22 4 Jairo Arrieta (1983-08-25)25 tháng 8, 1983 (29 tuổi) 12 3   Columbus Crew
23 1TM Luis Torres[note 11] (1985-03-16)16 tháng 3, 1985 (28 tuổi) 0 0   Cartaginés

Cuba sửa

Huấn luyện viên:   Walter Benítez[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Odelín Molina (1974-08-03)3 tháng 8, 1974 (38 tuổi) 116 0   Villa Clara
2 2HV Michel Márquez (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 0 0   Isla de La Juventud
3 3TV Yénier Márquez (1979-01-03)3 tháng 1, 1979 (34 tuổi) 107 12   Villa Clara
4 2HV Yasmany López (1987-10-11)11 tháng 10, 1987 (25 tuổi) 0 0   Ciego de Avila
5 2HV Jorge Luis Clavelo (c) (1982-08-08)8 tháng 8, 1982 (30 tuổi) 39 2   Villa Clara
6 2HV Yoel Colomé (1982-10-15)15 tháng 10, 1982 (30 tuổi) 36 2   La Habana
7 3TV Armando Coroneaux (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (28 tuổi) 14 4   Camagüey
8 3TV Jaime Colomé (1979-06-30)30 tháng 6, 1979 (34 tuổi) 74 11   La Habana
9 4 José Ciprian Alfonso (1984-03-28)28 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 0 0   Pinar del Rio
10 3TV Miguel Ángel Sánchez (1987-08-02)2 tháng 8, 1987 (25 tuổi) 0 0   Isla de La Juventud
11 3TV Ariel Martínez (1986-05-09)9 tháng 5, 1986 (27 tuổi) 35 6   Sancti Spíritus
12 1TM Julio Pichardo (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 1 0   Las Tunas
13 2HV Jorge Luis Corrales (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 16 0   Pinar del Rio
14 2HV Aliannis Urgellés (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (28 tuổi) 40 2   Guantánamo
15 2HV Renay Malblanche (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 10 0   Holguín
16 2HV Ángel Horta (1984-03-17)17 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 0 0   Camagüey
17 4 Alexei Zuásnabar (1985-04-24)24 tháng 4, 1985 (28 tuổi) 6 0   Cienfuegos
18 3TV Libán Pérez (1990-08-05)5 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 0 0   Camagüey
19 3TV Dairon Blanco (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (21 tuổi) 0 0   Las Tunas
20 3TV Alberto Gómez (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (25 tuổi) 20 1   Guantánamo
21 1TM Diosvelis Guerra (1989-08-21)21 tháng 8, 1989 (23 tuổi) 0 0   Artemisa
22 4 Yaandri Puga (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (25 tuổi) 0 0   Isla de La Juventud
23 3TV Jesús Rodríguez (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (24 tuổi) 0 0   Ciego de Avila

Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên:   Jürgen Klinsmann

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nick Rimando (1979-06-17)17 tháng 6, 1979 (34 tuổi) 7 0   Real Salt Lake
2 2HV Edgar Castillo (1986-10-08)8 tháng 10, 1986 (26 tuổi) 11 0   Tijuana
3 2HV Corey Ashe (1986-03-14)14 tháng 3, 1986 (27 tuổi) 0 0   Houston Dynamo
4 3TV Michael Orozco Fiscal (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (27 tuổi) 5 1   Puebla
5 2HV Oguchi Onyewu (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (31 tuổi) 67 6   Malaga CF
6 3TV Joe Corona (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 5 0   Tijuana
7 2HV DaMarcus Beasley (c) (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (31 tuổi) 104 17   Puebla
8 3TV Mix Diskerud (1990-10-02)2 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 4 1   Rosenborg
9 4 Herculez Gomez (1982-04-06)6 tháng 4, 1982 (31 tuổi) 22 6   Tijuana
10 4 Landon Donovan (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (31 tuổi) 145 51   Los Angeles Galaxy
11 3TV Stuart Holden (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (27 tuổi) 20 2   Bolton Wanderers
12 1TM Sean Johnson (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 3 0   Chicago Fire
13 2HV Tony Beltran (1987-10-11)11 tháng 10, 1987 (25 tuổi) 1 0   Real Salt Lake
14 3TV Kyle Beckerman (1982-04-23)23 tháng 4, 1982 (31 tuổi) 25 1   Real Salt Lake
15 2HV Michael Parkhurst (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (29 tuổi) 16 0   FC Augsburg
16 3TV José Francisco Torres (1987-10-29)29 tháng 10, 1987 (25 tuổi) 21 0   Tigres
17 4 Will Bruin (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (23 tuổi) 2 0   Houston Dynamo
18 4 Jack McInerney (1992-08-05)5 tháng 8, 1992 (20 tuổi) 0 0   Philadelphia Union
19 4 Chris Wondolowski (1983-01-29)29 tháng 1, 1983 (30 tuổi) 10 1   San Jose Earthquakes
20 3TV Alejandro Bedoya (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (26 tuổi) 15 1   Helsingborg
21 2HV Clarence Goodson (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (31 tuổi) 37 4   San Jose Earthquakes
22 1TM Bill Hamid (1990-11-25)25 tháng 11, 1990 (22 tuổi) 1 0   D.C. United
23 3TV Brek Shea[note 12] (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 17 0   Stoke City
24 2HV Omar Gonzalez[note2 4] (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (24 tuổi) 11 0   Los Angeles Galaxy
25 2HV Matt Besler[note2 5] (1987-02-11)11 tháng 2, 1987 (26 tuổi) 7 0   Sporting Kansas City
26 4 Eddie Johnson[note2 6] (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (29 tuổi) 53 15   Seattle Sounders FC
27 4 Alan Gordon[note2 7] (1981-10-16)16 tháng 10, 1981 (31 tuổi) 1 0   San Jose Earthquakes

Ghi chú sửa

Thay thế sau khi chốt đội hình:[7]

  1. ^ Replaced Nana Attakora.
  2. ^ Replaced David Cabrera Pujol.
  3. ^ Replaced Jaime Alas.
  4. ^ Replaced Isidro Gutiérrez.
  5. ^ Replaced José Walter Williams.
  6. ^ Replaced Luis Garrido.
  7. ^ Replaced Efraín López.
  8. ^ Replaced Ataullah Guerra.
  9. ^ Replaced Elroy Kuylen.
  10. ^ Replaced Jhonny Acosta.
  11. ^ Replaced Keylor Navas.
  12. ^ Replaced Josh Gatt.

Thay thế sau vòng bảng:[8]

  1. ^ Replaced Darvin Chavez.
  2. ^ Replaced Johnny Palacios.
  3. ^ Replaced Khaleem Hyland.
  4. ^ Replaced Corey Ashe.
  5. ^ Replaced Oguchi Onyewu.
  6. ^ Replaced Jack McInerney.
  7. ^ Replaced Hérculez Gómez.

Tham khảo sửa

  1. ^ CONCACAF.com – FINAL GC ROSTERS.pdf Lưu trữ 2015-01-10 tại Wayback Machine – 29 tháng 6 năm 2013
  2. ^ “Regulations in English: Cúp Vàng CONCACAF 2013” (PDF). CONCACAF.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “Changes to CONCACAF Gold Cu Regulations”. CONCACAF.com. 4 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  4. ^ “2013 GOLD CUP PRELIMINARY ROSTERS” (PDF). concacaf.com. 31 tháng 5 năm 2013. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. Truy cập 21 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ http://www.martinique.franceantilles.fr/actualite/sports/en-route-pour-la-gold-cup-210116.php
  6. ^ http://futbol.univision.com/copa-oro/article/2013-06-25/cuba-convoca-23-jugadores-copa-oro#ixzz2XSRuyoFh
  7. ^ “Final Rosters for 2013 Gold Cup Set”. CONCACAF.com. ngày 11 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ “CONCACAF Releases Names of Players Added to Gold Cup Rosters”. CONCACAF.com. ngày 17 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.

Bản mẫu:Cúp Vàng CONCACAF 2013