Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Đại Dương 2012

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách này dựa trên website của OFC.[1]

Bảng A

sửa

Vanuatu

sửa

Huấn luyện viên: Percy Avock[2]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ernest Bong (1984-02-29)29 tháng 2, 1984 (28 tuổi)   Amicale
2 2HV Kevin Shem (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (18 tuổi)   Tafea
3 2HV Paul Young 3 tháng 10, 1988 (35 tuổi)   Amicale
4 2HV Selwyn Sese Aala (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (25 tuổi)   Amicale
5 2HV Robert Tom (1978-04-06)6 tháng 4, 1978 (34 tuổi)   Tafea
6 2HV Freddy Vava (1982-11-25)25 tháng 11, 1982 (29 tuổi)   Tafea
7 3TV Jean Robert Yelou (c) (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (28 tuổi)   Amicale
8 3TV Silas Namatak (1990-12-08)8 tháng 12, 1990 (21 tuổi)   Tafea
9 3TV Derek Malas (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (28 tuổi)   Amicale
10 4 Jean Kaltack (1994-08-19)19 tháng 8, 1994 (17 tuổi)   Erakor Golden Star
11 4 Robert Tasso (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (22 tuổi)   Spirit 08
12 4 Joseph Namariau (1988-01-12)12 tháng 1, 1988 (24 tuổi)   Tafea
13 3TV François Sakama (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (24 tuổi)   Tafea
14 4 Kensi Tangis (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (20 tuổi)   Amicale
15 2HV Alphonse Bongnaim (1985-08-22)22 tháng 8, 1985 (26 tuổi)   Amicale
16 1TM Seiloni Iaruel (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   Tafea
17 4 Jean Nako Naprapol (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (31 tuổi)   Amicale
18 3TV Michel Kaltack (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (21 tuổi)   Hekari United
19 3TV Roddy Lenga (1990-04-22)22 tháng 4, 1990 (22 tuổi)   Amicale
20 2HV Lucien Hinge (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (20 tuổi)   Tafea
21 3TV Dominique Fred (1992-10-21)21 tháng 10, 1992 (19 tuổi)   Shepherds United
22 2HV Brian Kaltack (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (18 tuổi)   Hekari United
23 1TM Simon Tousi (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (20 tuổi)   Siwi

New Caledonia

sửa

Huấn luyện viên:   Alain Moizan[3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rocky Nyikeine (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (20 tuổi)   Gaïtcha
2 2HV Judikael Ixoée (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (22 tuổi)   Hyères
3 2HV Emile Béaruné (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (22 tuổi)   Gaïtcha
4 2HV Georges Béaruné (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (22 tuổi)   Gaïtcha
5 4 Kalaje Gnipate (1985-07-24)24 tháng 7, 1985 (26 tuổi)   Mont-Dore
6 3TV Olivier Dokunengo (c) (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (32 tuổi)   Mont-Dore
7 3TV Dominique Wacalie (1982-08-14)14 tháng 8, 1982 (29 tuổi)   Bourges
8 3TV Miguel Kayara (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (25 tuổi)   Hienghène Sport
9 4 Jacques Haeko (1984-04-23)23 tháng 4, 1984 (28 tuổi)   Lössi
10 3TV Marius Bako (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (27 tuổi)   Gaïtcha
11 4 Bertrand Kaï (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (28 tuổi)   Hienghène Sport
12 3TV Roy Kayara (1990-05-02)2 tháng 5, 1990 (22 tuổi)   Magenta
13 3TV Noël Kaudré (1981-04-30)30 tháng 4, 1981 (31 tuổi)   Magenta
14 2HV Dick Kauma (1988-03-01)1 tháng 3, 1988 (24 tuổi)   Lössi
15 2HV Jean-Patrick Wakanumuné (1980-03-13)13 tháng 3, 1980 (32 tuổi)   Magenta
16 4 Iamel Kabeu (1982-09-07)7 tháng 9, 1982 (29 tuổi)   Manu-Ura
17 3TV Joël Wakanumuné (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (25 tuổi)   Chambéry
18 3TV Jonathan Kakou (1989-12-18)18 tháng 12, 1989 (22 tuổi)   Magenta
19 4 Georges Gope-Fenepej (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (23 tuổi)   Magenta
20 1TM Marc Ounemoa (1973-01-27)27 tháng 1, 1973 (39 tuổi)   Baco

Samoa

sửa

Huấn luyện viên: Malo Vaga

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Aukusitino Aitupe (1985-01-23)23 tháng 1, 1985 (27 tuổi)
2 2HV Andrew Setefano (c) (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (24 tuổi)
3 2HV Peni Kitiona (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (17 tuổi)
4 2HV Vaalii Faalogo (1983-11-09)9 tháng 11, 1983 (28 tuổi)   Kiwi
5 2HV Tamoto Fenika (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (23 tuổi)   Kiwi
6 3TV Silao Malo (1990-12-30)30 tháng 12, 1990 (21 tuổi)   Kiwi
7 2HV Jarrell Sale (1984-09-16)16 tháng 9, 1984 (27 tuổi)   Kiwi
8 3TV Joseph Hoeflich (1984-04-12)12 tháng 4, 1984 (28 tuổi)   Kiwi
9 4 Max Hoeflich (1986-12-22)22 tháng 12, 1986 (25 tuổi)   Kiwi
10 4 Luki Gosche (1986-01-13)13 tháng 1, 1986 (26 tuổi)   Kiwi
11 4 Suivai Ataga (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (25 tuổi)
12 4 Mike Saofaiga (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (21 tuổi)   Kiwi
13 2HV Sapati Umutaua (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (24 tuổi)
14 3TV Sopo FaKaua (1988-02-23)23 tháng 2, 1988 (24 tuổi)
15 3TV Patrick Asiata (1985-08-13)13 tháng 8, 1985 (26 tuổi)   Kiwi
16 4 Amilale Esaroma (1985-07-24)24 tháng 7, 1985 (26 tuổi)
17 4 Spencer Keli (1985-10-26)26 tháng 10, 1985 (26 tuổi)
19 2HV Masei Amosa (1988-05-24)24 tháng 5, 1988 (24 tuổi)
21 1TM Ethan Hanns (1988-11-11)11 tháng 11, 1988 (23 tuổi)
22 1TM Motu Hafoka (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (25 tuổi)   Moaula United

Tahiti

sửa

Huấn luyện viên: Eddy Etaeta[4]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mickaël Roche (1982-12-24)24 tháng 12, 1982 (29 tuổi)   Dragon
2 4 Alvin Tehau (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (23 tuổi)   Tefana
3 2HV Tamatoa Wagemann (1980-03-18)18 tháng 3, 1980 (32 tuổi)   Changé
4 2HV Teheivarii Ludivion (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (22 tuổi)   Vénus
6 3TV Lorenzo Tehau (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (23 tuổi)   Tefana
7 3TV Henri Caroine (1981-09-07)7 tháng 9, 1981 (30 tuổi)   Dragon
8 2HV Angelo Tchen (1982-03-08)8 tháng 3, 1982 (30 tuổi)   Tefana
9 4 Teaonui Tehau (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (19 tuổi)   Vénus
10 2HV Nicolas Vallar (c) (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (28 tuổi)   Dragon
11 4 Manaraii Porlier (1989-12-01)1 tháng 12, 1989 (22 tuổi)   Excelsior
12 3TV Hiroana Poroiae (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (25 tuổi)   Manu-Ura
13 4 Steevy Chong Hue (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (22 tuổi)   Bleid-Gaume
14 4 Roihau Degage (1988-12-12)12 tháng 12, 1988 (23 tuổi)   Tefana
15 3TV Heimano Bourebare (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (23 tuổi)   Tefana
16 3TV Pierre Kohumoetini (1987-02-18)18 tháng 2, 1987 (25 tuổi)   Saint-Étienne
17 3TV Jonathan Tehau (1988-01-09)9 tháng 1, 1988 (24 tuổi)   Tamarii
18 2HV Edson Lemaire (1990-10-31)31 tháng 10, 1990 (21 tuổi)   Vairao
19 2HV Vincent Simon (1983-09-28)28 tháng 9, 1983 (28 tuổi)   Dragon
21 1TM Xavier Samin (1978-01-01)1 tháng 1, 1978 (34 tuổi)   Tefana

Bảng B

sửa

Huấn luyện viên:   Juan Carlos Buzzetti[5]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Simione Tamanisau (c) (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (29 tuổi)   Lautoka
2 2HV Avinesh Waran Suwamy (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (26 tuổi)   Ba
3 2HV Paulo Posiano (1988-04-07)7 tháng 4, 1988 (24 tuổi)   Rewa
4 2HV Samuela Vula (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (27 tuổi)   Suva
5 2HV Taniela Waqa (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (28 tuổi)   Hekari United
6 2HV Alvin Singh (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (23 tuổi)   Ba
7 3TV Pita Baleitoga (1984-11-30)30 tháng 11, 1984 (27 tuổi)   Hekari United
8 3TV Malakai Tiwa (1986-10-30)30 tháng 10, 1986 (25 tuổi)   Ba
9 4 Osea Vakatalesau (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (26 tuổi)   Ba
10 3TV Alvin Avinesh (1982-04-06)6 tháng 4, 1982 (30 tuổi)   Lautoka
11 4 Roy Krishna (1987-08-20)20 tháng 8, 1987 (24 tuổi)   Waitakere United
12 2HV Remueru Tekiate (1990-08-07)7 tháng 8, 1990 (21 tuổi)   Ba
14 2HV Ilaitia Tuilau (1987-05-08)8 tháng 5, 1987 (25 tuổi)   Hekari United
15 4 Maciu Dunadamu (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (25 tuổi)   Hekari United
16 2HV Samuela Kautoga (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (25 tuổi)   Amicale
17 3TV Apisai Smith (1983-08-25)25 tháng 8, 1983 (28 tuổi)   Rewa
18 2HV Archie Watkins (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (22 tuổi)   Nadroga
19 3TV Peni Finau (1981-08-05)5 tháng 8, 1981 (30 tuổi)   Lautoka
21 3TV Ilisoni Tuinawaivuvu (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (21 tuổi)   Rewa
22 3TV Misaele Draunibaka (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (20 tuổi)   Rewa
23 1TM Beniamino Mateinaqara (1987-08-18)18 tháng 8, 1987 (24 tuổi)   Nadi

New Zealand

sửa

Huấn luyện viên: Ricki Herbert[6]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mark Paston (1976-12-13)13 tháng 12, 1976 (35 tuổi) 31   Wellington Phoenix
2 2HV Tim Myers (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (21 tuổi) 0   Waitakere United
3 2HV Tony Lochhead (1982-01-12)12 tháng 1, 1982 (30 tuổi) 35   Wellington Phoenix
4 2HV Ben Sigmund (1981-03-02)2 tháng 3, 1981 (31 tuổi) 21   Wellington Phoenix
5 2HV Tommy Smith (c) (1990-03-31)31 tháng 3, 1990 (22 tuổi) 11   Ipswich Town
6 2HV Ian Hogg (1989-12-15)15 tháng 12, 1989 (22 tuổi) 2   Auckland City
7 3TV Leo Bertos (1981-12-20)20 tháng 12, 1981 (30 tuổi) 42   Wellington Phoenix
8 3TV Michael McGlinchey (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 13   Central Coast Mariners
9 4 Shane Smeltz (1981-09-29)29 tháng 9, 1981 (30 tuổi) 39   Perth Glory
10 4 Chris Killen (1981-10-08)8 tháng 10, 1981 (30 tuổi) 40   Chongqing
11 3TV Marco Rojas (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (21 tuổi) 5   Melbourne Victory
12 1TM Glen Moss (1983-01-19)19 tháng 1, 1983 (29 tuổi) 19   Wellington Phoenix
13 1TM Jake Gleeson (1990-06-26)26 tháng 6, 1990 (21 tuổi) 1   Portland Timbers
14 4 Rory Fallon (1982-03-20)20 tháng 3, 1982 (30 tuổi) 11   Aberdeen
15 2HV Ivan Vicelich (1976-09-03)3 tháng 9, 1976 (35 tuổi) 76   Auckland City
16 4 Jeremy Brockie (1987-10-07)7 tháng 10, 1987 (24 tuổi) 27   Wellington Phoenix
17 4 Kosta Barbarouses (1990-01-15)15 tháng 1, 1990 (22 tuổi) 7   Alania Vladikavkaz
18 3TV Aaron Clapham (1987-01-15)15 tháng 1, 1987 (25 tuổi) 6   Canterbury United
19 2HV Michael Boxall (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (23 tuổi) 5   Vancouver Whitecaps
20 4 Chris Wood (1991-12-07)7 tháng 12, 1991 (20 tuổi) 20   West Bromwich Albion
21 3TV Cameron Howieson (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (17 tuổi) 2   Burnley
22 3TV Tim Payne (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 1   Blackburn Rovers
23 2HV Adam McGeorge (1989-03-30)30 tháng 3, 1989 (23 tuổi) 1   Auckland City

Solomon Islands

sửa

Huấn luyện viên: Jacob Moli[7]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Shadrack Ramoni (1988-05-05)5 tháng 5, 1988 (24 tuổi)   Koloale
2 2HV Hadisi Aengari (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (23 tuổi)   Solomon Warriors
3 3TV Mostyn Beui (1980-01-21)21 tháng 1, 1980 (32 tuổi)   Koloale
4 3TV Jeffery Bule (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (20 tuổi)   Solomon Warriors
5 3TV Henry Fa'arodo (c) (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (29 tuổi)   Team Wellington
6 2HV Tome Faisi (1982-01-21)21 tháng 1, 1982 (30 tuổi)   Solomon Warriors
7 4 Abraham Iniga (1979-11-21)21 tháng 11, 1979 (32 tuổi)   Marist Fire
9 2HV Freddie Kini (1992-11-27)27 tháng 11, 1992 (19 tuổi)   Koloale
10 4 Joe Luwi (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (28 tuổi)   Western United
11 4 Nicholas Muri (1983-12-29)29 tháng 12, 1983 (28 tuổi)   Real Kakamora
12 3TV James Naka (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (27 tuổi)   Koloale
13 3TV Leslie Nate (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (25 tuổi)   Kossa
14 3TV Joses Nawo (1977-01-01)1 tháng 1, 1977 (35 tuổi)   Koloale
15 2HV Seni Ngava (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (23 tuổi)   Kossa
16 2HV Loni Qaraba (1984-11-08)8 tháng 11, 1984 (27 tuổi)   Western United
17 2HV Nelson Sale Kilifa (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (25 tuổi)   Amicale
18 3TV Himson Teleda (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (19 tuổi)   Western United
19 4 Benjamin Totori (1986-02-20)20 tháng 2, 1986 (26 tuổi)   Koloale
20 1TM Felix Ray, Jr. (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (28 tuổi)   Malaita Kingz
21 2HV Joshua Tuasulia (1988-06-14)14 tháng 6, 1988 (23 tuổi)   Marist Fire
22 3TV Jack Wetney (1990-03-04)4 tháng 3, 1990 (22 tuổi)   Western United
23 2HV Aleck Wickham (1978-09-01)1 tháng 9, 1978 (33 tuổi)   Western United

Papua New Guinea

sửa

Huấn luyện viên:   Frank Farina[8]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Leslie Kalai (1984-12-06)6 tháng 12, 1984 (27 tuổi)   Hekari United
2 2HV Kila Iaravai (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (21 tuổi)   Morobe Kumuls
3 2HV Valentine Nelson (1987-04-12)12 tháng 4, 1987 (25 tuổi)   Tukoko University
4 2HV Daniel Joe (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (22 tuổi)   Hekari United
5 2HV Kelly Jampu (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (25 tuổi)   University Inter
6 3TV Samuel Kini (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (24 tuổi)   Hekari United
7 4 Raymond Gunemba (1989-12-10)10 tháng 12, 1989 (22 tuổi)   Hekari United
8 3TV Michael Foster (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (26 tuổi)   Eastern Stars
9 4 Kema Jack (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (30 tuổi)   Hekari United
10 4 Reginald Davani (1980-02-05)5 tháng 2, 1980 (32 tuổi)   Morobe Kumuls
11 2HV Felix Bondaluke (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (25 tuổi)   Eastern Stars
12 3TV David Muta (c) (1987-10-24)24 tháng 10, 1987 (24 tuổi)   Hekari United
13 2HV Andrew Lepani (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (32 tuổi)   Hekari United
14 3TV Niel Hans (1988-04-24)24 tháng 4, 1988 (24 tuổi)   Hekari United
15 4 Jamal Seeto (1990-09-08)8 tháng 9, 1990 (21 tuổi)   Besta PNG
16 2HV Jeremy Yasasa (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (27 tuổi)   Eastern Stars
17 3TV Mauri Wasi (1982-12-06)6 tháng 12, 1982 (29 tuổi)   Birkenhead United
18 3TV Eric Komeng (1984-06-16)16 tháng 6, 1984 (27 tuổi)   Hekari United
19 2HV Koriak Upaiga (1987-06-13)13 tháng 6, 1987 (24 tuổi)   Hekari United
20 1TM Godfrey Baniau (1977-02-28)28 tháng 2, 1977 (35 tuổi)   Hekari United
21 3TV Ronald Conn (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (20 tuổi)   Tukoko University
22 3TV Wira Wama (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (22 tuổi)   Hekari United
23 1TM Paul Kawik (1982-05-04)4 tháng 5, 1982 (30 tuổi)   Eastern Stars

Liên kết khác

sửa
  1. ^ “Full Squads list”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 15 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “Vanuatu place faith in youth”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 17 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.
  3. ^ “Une première liste de 26 dévoilée”. 2012 OFC Nations Cup. Fédération Calédonienne de Football. ngày 11 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.
  4. ^ “ReBảngement des TOA AITO”. 2012 OFC Nations Cup. Fédération Tahitienne de Football. ngày 17 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2012.
  5. ^ “Fiji name extended training squad”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 16 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.
  6. ^ “Mens Nations Cup - Teams List”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012.
  7. ^ “Hosts name star-studded line-up”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 18 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.
  8. ^ “Farina names Papua New Guinea line-up”. 2012 OFC Nations Cup. OFC. ngày 24 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2012.