Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá châu Đại Dương 2016

bài viết danh sách Wikimedia

Trong Cúp bóng đá châu Đại Dương 2016, 8 đội bóng tham gia phải lên danh sách đội hình 23 người – trong đó có 3 cầu thủ phải là thủ môn.

Tuổi của cầu thủ được tính đến 28 tháng 5 năm 2016, ngày đầu tiên của giải đấu. Số trận tính cho các cầu thủ không bao gồm các trận đấu sau khi khởi tranh Cúp bóng đá châu Đại Dương 2016. Câu lạc bộ được liệt kê của cầu thủ là câu lạc bộ được thi đấu gần nhất trước giải đấu.

Bảng A sửa

  Tahiti sửa

Huấn luyện viên:   Ludovic Graugnard [1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mickaël Roche (1982-12-24)24 tháng 12, 1982 (33 tuổi) 7 0   A.S. Tefana
2 2HV Taumihau Tiatia (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 0 0   A.S. Tefana
4 2HV Ricky Aitamai (1991-12-22)22 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 4 0   A.S. Vénus
5 2HV Rainui Aroita (1994-01-25)25 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 1 0   A.S. Tamarii Faa'a
6 3TV Henri Caroine (1981-09-07)7 tháng 9, 1981 (34 tuổi) 9 0   Horizon Patho
7 3TV Temarii Tinorua (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 10 2   A.S. Tefana
8 4 Tauatua Lucas (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (21 tuổi) 3 1   A.S. Tefana
9 3TV Tauhiti Keck (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (21 tuổi) 1 0   A.S. Tefana
10 4 Teaonui Tehau (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 17 8   A.S. Pirae
11 3TV Jay Warren (1989-05-04)4 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 1 0   A.S. Pirae
12 3TV Mauarii Tehina (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (22 tuổi) 0 0   A.S. Vénus
13 4 Steevy Chong Hue (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 25 10   A.S. Tefana
14 2HV Matatia Paama (1992-10-03)3 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 0 0   A.S. Central Sport
15 3TV Heimano Bourebare (1989-05-15)15 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 14 1   A.S. Tefana
16 1TM Bruno Tetuanui (1982-05-26)26 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 0 0   A.S. Central Sport
17 3TV Tamatoa Tetauira (1996-04-17)17 tháng 4, 1996 (20 tuổi) 0 0   A.S. Dragon
18 2HV Tefai Fehau (1988-02-26)26 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 0 0   A.S. Vénus
19 2HV Vincent Simon (1983-09-28)28 tháng 9, 1983 (32 tuổi) 23 1   A.S. Pirae
20 3TV Alvin Tehau (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 18 6   A.S. Tefana
21 4 Fred Tissot (1995-07-14)14 tháng 7, 1995 (20 tuổi) 0 0   A.S. Central Sport
22 2HV Nicolas Vallar (Captain) (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (32 tuổi) 15 4   A.S. Tefana

  Nouvelle-Calédonie sửa

Huấn luyện viên:   Thierry Sardo [2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dimitri Petemou (1980-08-03)3 tháng 8, 1980 (35 tuổi) 2 0   Baco
2 2HV Judikael Ixoée (1990-03-07)7 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 11 1   Carqueiranne
3 2HV Joseph Tchako (1993-03-30)30 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 2 0   Mont-Dore
4 2HV Georges Béaruné (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (26 tuổi) 12 1   Magenta
5 2HV Kevin Nemia (1989-07-31)31 tháng 7, 1989 (26 tuổi) 0 0   Magenta
6 3TV Cédric Sansot (1989-04-13)13 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 2 0   Magenta
7 3TV Joël Wakanumuné (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 18 1   Magenta
8 3TV Roy Kayara (1990-05-02)2 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 21 6   Hienghène Sport
9 4 Jean-Philippe Saïko (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (25 tuổi) 0 0   Poitiers
10 3TV César Zeoula (1989-08-29)29 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 24 9   Stade Lavallois
11 4 Bertrand Kaï (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (32 tuổi) 31 20   Hienghène Sport
12 2HV Loic Wakanumuné (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (31 tuổi) 2 0   Magenta
13 2HV Jean-Brice Wadriako (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 1 0   Magenta
14 3TV Jacky Meindu (1989-06-06)6 tháng 6, 1989 (26 tuổi) 1 0   Nouméa
15 3TV Joerisse Cexome (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 2 0   Lössi
16 2HV Jean-Christ Wajoka (1992-09-06)6 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 2 0   Magenta
17 4 Jefferson Dahite (1991-06-21)21 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 2 0   Hienghène Sport
18 2HV Emile Béaruné (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 25 1   Horizon Patho
19 3TV Joseph Athale (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (20 tuổi) 2 0   Wetr
20 1TM Thomas Schmidt (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (19 tuổi) 2 0   Lössi
21 4 Georges Gope-Fenepej (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 16 15   Amiens
23 1TM Jelen Ixoée (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (27 tuổi) 1 0   Magenta

  Samoa sửa

Huấn luyện viên:   Scott Easthope [1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Faalavelvae Matagi (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (19 tuổi) 1 0   Vaitele Uta
2 4 Johnny Hall (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 3 2   Brookvale
3 2HV Kaipo Tagaloa (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 0 0   Maui Sabers
4 2HV Filipo Bureta (1983-03-05)5 tháng 3, 1983 (33 tuổi) 11 0   Clendon United
5 2HV Jarrell Sale (1984-09-16)16 tháng 9, 1984 (31 tuổi) 13 0   Kiwi FC
6 3TV Ryan Martin (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 0 0   Onehunga Sports
7 3TV Andrew Mobberley (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 3 2   Southern United
8 3TV Cameron Martin (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (21 tuổi) 0 0   Seattle Sounders FC
9 3TV Paulo Scanlan (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (19 tuổi) 0 0   Vaipuna
10 4 Desmond Fa'aiuaso (1984-02-24)24 tháng 2, 1984 (32 tuổi) 14 7   Strickland Brothers Lepea
11 4 Jai Ingham (1993-08-14)14 tháng 8, 1993 (22 tuổi) 0 0   Melbourne Victory
12 4 Mike Saofaiga (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 5 0   Kiwi FC
13 3TV Lionel Taylor (1984-01-22)22 tháng 1, 1984 (32 tuổi) 12 1   Kiwi FC
14 3TV Keone Kapisi (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 0 0   Maui Sabers
15 4 Luki Gosche (1986-01-13)13 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 3 2   Kiwi FC
16 2HV Marcus Alimonti (1997-07-04)4 tháng 7, 1997 (18 tuổi) 0 0   Dulwich Hill
17 3TV Joseph Dan-Tyrell (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 3 0   Central United
18 2HV Henry Pupi (1993-01-23)23 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 1 0   Vaitele Uta
19 4 Lapalapa Toni (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 1 0   Lupe o le Soaga
20 3TV Silao Malo (1990-12-30)30 tháng 12, 1990 (25 tuổi) 9 2   Vaimoso
21 3TV Samuelu Malo (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (17 tuổi) 0 0   Samoa Football Academy
22 1TM Charlie Tapelu (1993-07-22)22 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 0 0   Vaitele Uta
23 1TM Ted Sikovi (1983-05-26)26 tháng 5, 1983 (33 tuổi) 0 0   Lupe o le Soaga

  Papua New Guinea sửa

Huấn luyện viên:   Flemming Serritslev [3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ishmael Pole (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 0 0   Hekari United
2 2HV Daniel Joe (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 4 0   Hekari United
3 2HV Valentine Nelson (1987-04-12)12 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 10 0   Lae City Dwellers
4 3TV Alwin Komolong (1994-11-02)2 tháng 11, 1994 (21 tuổi) 0 0   Northern Kentucky University
5 2HV Felix Komolong (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (19 tuổi) 2 0   Hekari United
6 4 Patrick Aisa (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (21 tuổi) 1 0   Rapatona
7 4 Raymond Gunemba (1989-12-10)10 tháng 12, 1989 (26 tuổi) 6 2   Lae City Dwellers
8 3TV Michael Foster (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 11 3   Lae City Dwellers
9 4 Nigel Dabingyaba (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 3 0   Lae City Dwellers
10 3TV Obert Bika (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 1 0   Lae City Dwellers
11 3TV Wira Wama (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 2 0   Hekari United
12 3TV David Muta (Captain) (1987-10-24)24 tháng 10, 1987 (28 tuổi) 9 1   Hekari United
13 2HV Roland Bala (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (25 tuổi) 0 0   FC Port Moresby
14 3TV Emmanuel Simon (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (23 tuổi) 1 0   Hekari United
15 2HV Philip Steven (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (21 tuổi) 2 0   Rapatona
16 2HV Jeremy Yasasa (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (31 tuổi) 9 2   Hekari United
17 3TV Jacob Sabua (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (21 tuổi) 0 0   FC Port Moresby
18 4 Tommy Semmy (1994-09-30)30 tháng 9, 1994 (21 tuổi) 4 0   Hekari United
19 2HV Koriak Upaiga (1987-06-13)13 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 7 0   Hekari United
20 1TM Ronald Warisan (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 3 0   Lae City Dwellers
21 2HV Sammie Campbell (1986-07-27)27 tháng 7, 1986 (29 tuổi) 0 0   Hekari United
22 2HV Otto Kusunan (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 2 0   Hekari United
23 1TM Leslie Kalai (1984-12-06)6 tháng 12, 1984 (31 tuổi) 6 0   Hekari United

Bảng B sửa

  Fiji sửa

Huấn luyện viên:   Frank Farina [4][5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Simione Tamanisau (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (33 tuổi) 30 0   Rewa
2 2HV Avinesh Suwamy (1986-04-06)6 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 14 2   Ba
3 2HV Remueru Tekiate (1990-08-07)7 tháng 8, 1990 (25 tuổi) 3 0   Hekari United
4 2HV Jale Dreloa (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (21 tuổi) 4 0   Suva
5 4 Rusiate Matarerega (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (23 tuổi) 0 0   Suva
6 3TV Nickel Chand (1995-07-28)28 tháng 7, 1995 (20 tuổi) 0 0   Suva
7 2HV Pita Bolatoga (1984-11-30)30 tháng 11, 1984 (31 tuổi) 17 3   Hekari United
8 3TV Setareki Hughes (1995-06-08)8 tháng 6, 1995 (20 tuổi) 0 0   Suva
9 4 Roy Krishna (Captain) (1987-08-20)20 tháng 8, 1987 (28 tuổi) 23 15   Wellington Phoenix
10 4 Iosefo Verevou (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (20 tuổi) 2 0   Rewa
11 4 Ilimotama Jese (1990-03-16)16 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 4 0   Nadi
12 3TV Tevita Waranaivalu (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (20 tuổi) 3 1   Rewa
13 3TV Ilisoni Tuinawaivuvu (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 4 0   Labasa
14 2HV Kolinio Sivoki (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 1 0   Lautoka
15 4 Samuela Nabenia (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 0 0   Ba
16 3TV Malakai Tiwa (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 16 5   Ba
17 3TV Taione Kerevanua (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 2 1   Labasa
18 3TV Laisenia Raura (1990-10-14)14 tháng 10, 1990 (25 tuổi) 1 0   Ba
19 2HV Amani Makoe (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 3 0   Rewa
20 1TM Shaneel Naidu (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 0 0   Ba
21 2HV Alvin Singh (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (27 tuổi) 16 1   Ba
22 1TM Beniamino Mateinaqara (1987-08-18)18 tháng 8, 1987 (28 tuổi) 7 0   Suva
23 2HV Samuela Kautoga (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 10 0   Ba

  New Zealand sửa

Huấn luyện viên:   Anthony Hudson

Đội hình chính thức được công bố vào ngày 12 tháng 5 năm 2016.[6] On 22 May, midfielder Clayton Lewis was replaced by striker Jeremy Brockie, following a possible drugs violation.[7] Ngày 24 tháng 5, tiền đạo Shane Smeltz được thay bởi tiền vệ Luka Prelevic vì chấn thương.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefan Marinovic (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 3 0   Unterhaching
2 2HV Kip Colvey (1994-03-15)15 tháng 3, 1994 (22 tuổi) 0 0   San Jose Earthquakes
3 3TV Matthew Ridenton (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (20 tuổi) 1 0   Wellington Phoenix
4 2HV Themistoklis Tzimopoulos (1985-11-20)20 tháng 11, 1985 (30 tuổi) 3 0   PAS Giannina
5 2HV Michael Boxall (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 14 0   SuperSport United
6 3TV Bill Tuiloma (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 9 0   Strasbourg
7 4 Kosta Barbarouses (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 29 2   Melbourne Victory
8 3TV Michael McGlinchey (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 33 3   Wellington Phoenix
9 4 Chris Wood (Captain) (1991-12-07)7 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 39 14   Leeds United
10 3TV Luka Prelevic (1995-09-07)7 tháng 9, 1995 (20 tuổi) 0 0   Pascoe Vale
11 3TV Marco Rojas (1991-11-05)5 tháng 11, 1991 (24 tuổi) 22 1   Thun
12 1TM Max Crocombe (1993-08-12)12 tháng 8, 1993 (22 tuổi) 0 0   Oxford United
13 4 Monty Patterson (1996-12-09)9 tháng 12, 1996 (19 tuổi) 0 0   Ipswich Town
14 4 Rory Fallon (1982-03-20)20 tháng 3, 1982 (34 tuổi) 18 4   Bristol Rovers
15 4 Jeremy Brockie (1987-10-07)7 tháng 10, 1987 (28 tuổi) 47 1   Supersport United
16 3TV Louis Fenton (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (23 tuổi) 3 0   Wellington Phoenix
17 2HV Luke Adams (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 0 0   South Melbourne
18 2HV Sam Brotherton (1996-10-02)2 tháng 10, 1996 (19 tuổi) 1 0   University of Wisconsin–Madison
19 2HV Tom Doyle (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (23 tuổi) 2 0   Wellington Phoenix
20 3TV Te Atawhai Hudson-Wihongi (1995-03-27)27 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 1 0   Onehunga Sports
21 4 Logan Rogerson (1998-05-28)28 tháng 5, 1998 (18 tuổi) 1 0   Wellington Phoenix
22 3TV Moses Dyer (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (19 tuổi) 2 0   Onehunga Sports
23 1TM Tamati Williams (1984-01-19)19 tháng 1, 1984 (32 tuổi) 1 0   RKC Waalwijk

  Vanuatu sửa

Huấn luyện viên:   Moise Poida [9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Seiloni Iaruel (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (21 tuổi) 4 0   Tafea
2 2HV Brian Kaltack (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 11 3   Erakor Golden Star
3 2HV Kevin Shem (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (22 tuổi) 6 0   Tafea
4 2HV Jason Thomas (1997-01-20)20 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 3 0   Erakor Golden Star
5 2HV Jacques Wanemut (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 1 0   Erakor Golden Star
6 2HV Ignace Iamak (1990-03-23)23 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 3 0   Tafea
7 2HV Samuel Kaloros (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 1 0   Erakor Golden Star
8 2HV Remy Kalsrap (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (20 tuổi) 2 0   Erakor Golden Star
9 3TV Bill Nicholls (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (22 tuổi) 2 1   Tupuji Imere
10 3TV Dominique Fred (1992-10-21)21 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 5 0   Amicale
11 3TV Raoul Coulon (1995-12-03)3 tháng 12, 1995 (20 tuổi) 1 0   Tupuji Imere
12 3TV Zica Manuhi (1993-07-23)23 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 1 0   Tafea
13 3TV Nemani Roqara (1993-06-09)9 tháng 6, 1993 (22 tuổi) 2 0   Erakor Golden Star
14 3TV Bong Kalo (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 2 0   Tafea
15 3TV Daniel Natou (1989-11-25)25 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 5 0   Solomon Warriors
16 4 Tony Kaltack (1996-09-05)5 tháng 9, 1996 (19 tuổi) 2 1   Erakor Golden Star
17 4 Jean Kaltack (1994-08-19)19 tháng 8, 1994 (21 tuổi) 8 9   Erakor Golden Star
18 4 Fenedy Masauvakalo (1985-11-04)4 tháng 11, 1985 (30 tuổi) 12 1   Amicale
19 4 Kensi Tangis (1990-01-20)20 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 13 2   Solomon Warriors
20 1TM Chikau Mansale (1983-01-13)13 tháng 1, 1983 (33 tuổi) 16 0   Hekari United
21 1TM Kaloran Firiam (1994-12-10)10 tháng 12, 1994 (21 tuổi) 0 0   Tafea
22 3TV Jacky Ruben (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (19 tuổi) 2 0   Erakor Golden Star
23 4 Don Mansale (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 3 0   Tupuji Imere

  Quần đảo Solomon sửa

Huấn luyện viên:   Moses Toata [10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Philip Mango (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (20 tuổi) 2 0   Marist Fire
2 2HV Hadisi Aengari (1988-10-23)23 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 2 0   Solomon Warriors
3 2HV Bata Furai (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 1 0   Solomon Warriors
4 2HV Fred Fakari (1989-11-09)9 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 2 0   Solomon Warriors
5 2HV Freddie Kini (1992-11-27)27 tháng 11, 1992 (23 tuổi) 6 0   Amicale
6 2HV Allen Peter (1995-09-11)11 tháng 9, 1995 (20 tuổi) 1 0   Malaita Kingz
7 4 Dennis Ifunaoa (1991-11-09)9 tháng 11, 1991 (24 tuổi) 2 0   Solomon Warriors
8 3TV Paul Wale (1985-07-09)9 tháng 7, 1985 (30 tuổi) 2 0   Koloale FC Honiara
9 4 Benjamin Totori (1986-02-20)20 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 27 16   Western United
10 3TV Judd Molea (1988-08-23)23 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 7 1   Western United
11 3TV Micah Lea'alafa (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 2 1   Auckland City
12 1TM Samson Koti (1991-12-11)11 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 5 0   Solomon Warriors
13 4 James Naka (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (31 tuổi) 16 3   Amicale
14 3TV Moffat Kilifa (1990-11-17)17 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 1 0   Ifira Black Bird
15 4 Jerry Donga (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 0 0   Solomon Warriors
16 4 Gagame Feni (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 2 0   Western United
17 2HV Nelson Sale Kilifa (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 27 0   Amicale
18 3TV Henry Fa'arodo (Captain) (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (33 tuổi) 40 15   Western United
19 3TV Gibson Daudau (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 1 0   Solomon Warriors
20 3TV Charlie Otainao (1992-06-05)5 tháng 6, 1992 (23 tuổi) 2 0   Kossa
22 3TV Joses Nawo (1988-05-03)3 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 15 4   Hekari United
23 1TM James Do'oro (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (20 tuổi) 0 0   Kossa

Đại diện cầu thủ sửa

Theo quốc gia của câu lạc bộ sửa

Quốc gia in nghiêng không được đại diện bởi đội tuyển quốc gia trong vòng chung kết

Số cầu thủ Câu lạc bộ
26   Papua New Guinea
24   Vanuatu
20   Fiji,   Tahiti
19   Nouvelle-Calédonie
18   Quần đảo Solomon
13   Samoa
12   New Zealand
6   Úc
5   Hoa Kỳ
4   Anh,   Pháp
2   Nam Phi
1   Đức,   Hi Lạp,   Hà Lan,   Thụy Sĩ

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Nations Cup Team List”. Oceania Football Confederation. 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập 24 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “Les "23" dévoilés”. fedcalfoot.com. 23 tháng 4 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “Home advantage vital for PNG”. Oceania Football Confederation. 19 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ 11 tháng 6 năm 2016. Truy cập 19 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ “Fiji Nation Cup squad named”. Oceania Football Confederation. 17 tháng 5 năm 2016.
  5. ^ Deo, Dhanjay (17 tháng 5 năm 2016). “23 member squad named for Cúp bóng đá châu Đại Dương”. Fiji Village.
  6. ^ Gray, Russell (12 tháng 5 năm 2016). “Hard Work Pays Off For Rogerson”. Wellington Phoenix. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  7. ^ Wilson, Clay (22 tháng 5 năm 2016). “All Whites coach calls in striker Jeremy Brockie for Cúp bóng đá châu Đại Dương”. Stuff.co.nz. Truy cập 23 tháng 5 năm 2016.
  8. ^ “Shane Smeltz ruled out of Cúp bóng đá châu Đại Dương”. NZ Herald. 24 tháng 5 năm 2016.
  9. ^ “Vanuatu squad named”. Oceania Football Confederation. 12 tháng 5 năm 2016.
  10. ^ Chandar, Reginald (17 tháng 5 năm 2016). “City coach joins Solomons for Nations Cup”. Fiji Live.