Danh sách cầu thủ tham dự giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ sông Mê Kông 2017
Dưới đây là danh sách đăng ký thi đấu của các đội bóng tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ sông Mê Kông 2017.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Totchtawan Sripan
Huấn luyện viên trưởng: Võ Đình Tân
Huấn luyện viên trưởng: Hao Socheat.[2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sou Yaty | 17 tháng 12, 1991 (25 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
36 | TM | Kim Makara | 30 tháng 1, 1986 (31 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
4 | HV | Ly Vahed | 26 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
5 | HV | Sok Sovan | 5 tháng 4, 1992 (25 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
6 | HV | Touch Pancharong | 5 tháng 3, 1990 (27 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
18 | HV | Sun Sovannarith | 11 tháng 2, 1985 (32 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
25 | HV | Hong Pheng | 1 tháng 11, 1989 (28 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
26 | HV | Rous Samoeun | 20 tháng 12, 1994 (22 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
44 | HV | Sath Rosib | 7 tháng 7, 1997 (20 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
7 | TV | Hikaru Mizuno | 24 tháng 10, 1991 (26 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
8 | TV | Math Yamoin | 9 tháng 4, 1992 (25 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
16 | TV | Chhun Sothearath | 2 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
17 | TV | Ly Mizan | 16 tháng 8, 1993 (24 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
30 | TV | Esoh Omogba | 10 tháng 8, 1993 (24 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
9 | TĐ | Khoun Laboravy | 25 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
11 | TĐ | Chan Vathanaka | 23 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
27 | TĐ | Julius Oiboh | 25 tháng 11, 1990 (27 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
22 | TĐ | Silva Calijuri | 6 tháng 6, 1986 (31 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
99 | TĐ | Samuel Ajayi | 2 tháng 7, 1987 (30 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
Huấn luyện viên trưởng: Bounlap Khenkitisack
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
20 | TM | Saiymanolinh Paseuth | 17 tháng 12, 1991 (25 tuổi) | Lao Toyota |
30 | TM | Sengphachan Bounthisanh | 1 tháng 6, 1987 (30 tuổi) | Lao Toyota |
2 | HV | Bounphithak Chanthalangsy | 10 tháng 9, 1998 (19 tuổi) | Lao Toyota |
6 | HV | Renshi Yamaguchi | 16 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | Lao Toyota |
33 | HV | Eisuke Mori | 1 tháng 1, 1993 (24 tuổi) | Lao Toyota |
4 | HV | Piyaphong Pathammavong | 8 tháng 9, 1998 (19 tuổi) | Lao Toyota |
5 | HV | Konekham Inthammavong | 10 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | Lao Toyota |
7 | HV | Saychon Khunsamnam | 13 tháng 1, 1993 (24 tuổi) | Lao Toyota |
12 | HV | Tsutomu Hasegawa | 1 tháng 7, 1986 (31 tuổi) | Lao Toyota |
11 | TV | Soma Otani | 15 tháng 6, 1990 (27 tuổi) | Lao Toyota |
13 | TV | Bounthavy Sipasong | 4 tháng 6, 1996 (21 tuổi) | Lao Toyota |
19 | TV | Lathaxay Lounlasy | 27 tháng 5, 1992 (25 tuổi) | Lao Toyota |
22 | TV | Phithack Kongmathilath | 6 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | Lao Toyota |
23 | TV | Phouthone Innalay | 11 tháng 2, 1992 (25 tuổi) | Lao Toyota |
26 | TV | Manolom Phomsouvanh | 26 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | Lao Toyota |
32 | TV | Lektoxa Thongsavath | 17 tháng 8, 2000 (17 tuổi) | Lao Toyota |
9 | TĐ | Sengphachan Bounthisanh | 9 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | Lao Toyota |
18 | TĐ | Kazuo Honma | 17 tháng 3, 1980 (37 tuổi) | Lao Toyota |
Tham khảo
sửa- ^ “Chung kết lượt đi Toyota Mekong Club 2017: Danh sách CLB Sanna Khánh Hoà BVN và Muangthong United”. VFF. ngày 21 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Toyota Mekong Cup 2017: Danh sách CLB Sanna Khánh Hoà và CLB Boeung Ket”. VFF. ngày 9 tháng 12 năm 2017.
Liên kết ngoài
sửa- Trang web chính thức của giải đấu Lưu trữ 2016-01-11 tại Wayback Machine