Danh sách cầu thủ tham dự giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ sông Mê Kông 2017

Dưới đây là danh sách đăng ký thi đấu của các đội bóng tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ sông Mê Kông 2017.[1]

Huấn luyện viên trưởng:   Totchtawan Sripan

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kawin Thamsatchanan (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (27 tuổi)   SCG Muangthong United
28 1TM Prasit Padungchok (1982-10-13)13 tháng 10, 1982 (35 tuổi)   SCG Muangthong United
2 2HV Peerapat Notchaiya (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (24 tuổi)   SCG Muangthong United
3 2HV Theerathon Bunmathan (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (27 tuổi)   SCG Muangthong United
4 2HV Suporn Peenagatapho (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   SCG Muangthong United
5 2HV Naoaki Aoyama (1986-07-18)18 tháng 7, 1986 (31 tuổi)   SCG Muangthong United
19 2HV Tristan Do (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (24 tuổi)   SCG Muangthong United
25 2HV Adisorn Promrak (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (24 tuổi)   SCG Muangthong United
21 2HV Célio Ferreira (1987-07-20)20 tháng 7, 1987 (30 tuổi)   SCG Muangthong United
33 2HV Pitakpong Kulasuwan (1988-02-11)11 tháng 2, 1988 (29 tuổi)   SCG Muangthong United
59 2HV Nukoolkit Krutyai (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (25 tuổi)   SCG Muangthong United
6 3TV Sarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (25 tuổi)   SCG Muangthong United
8 3TV Thossawat Limwannasathian (1993-05-17)17 tháng 5, 1993 (24 tuổi)   SCG Muangthong United
13 3TV Ratchapol Nawanno (1986-04-28)28 tháng 4, 1986 (31 tuổi)   SCG Muangthong United
15 3TV Lee Ho (1984-10-22)22 tháng 10, 1984 (33 tuổi)   SCG Muangthong United
16 3TV Sanukran Thinjom (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (24 tuổi)   SCG Muangthong United
21 3TV Prakit Deeprom (1988-01-07)7 tháng 1, 1988 (29 tuổi)   SCG Muangthong United
23 3TV Charyl Chappuis (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (25 tuổi)   SCG Muangthong United
34 3TV Wattana Playnum (1989-08-19)19 tháng 8, 1989 (28 tuổi)   SCG Muangthong United
7 4 Heberty Fernandes (1988-08-29)29 tháng 8, 1988 (29 tuổi)   SCG Muangthong United
9 4 Adisak Kraisorn (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (26 tuổi)   SCG Muangthong United
10 4 Teerasil Dangda (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (29 tuổi)   SCG Muangthong United
17 4 Chenrop Samphaodi (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   SCG Muangthong United
77 4 Leandro Assumpção (1986-02-03)3 tháng 2, 1986 (31 tuổi)   SCG Muangthong United
99 4 Siroch Chatthong (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (25 tuổi)   SCG Muangthong United

Huấn luyện viên trưởng:   Võ Đình Tân

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
26 1TM Nguyễn Tuấn Mạnh (1990-07-31)31 tháng 7, 1990 (27 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
1 1TM Trần Thế Kiệt (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (24 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
28 2HV Nguyễn Cửu Huy Hoàng (1990-03-16)16 tháng 3, 1990 (27 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
32 2HV Trần Văn Vũ (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (23 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
39 2HV Nguyễn Tấn Điền (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (33 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
77 2HV Nguyễn Đình Lợi (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (25 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
93 2HV Chaher Zarour (1983-03-14)14 tháng 3, 1983 (34 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
6 3TV Hoàng Nhật Nam (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (27 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
8 3TV Lê Cao Hoài An (1995-10-06)6 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
9 3TV Trần Đình Khương (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
11 3TV Phạm Trùm Tỉnh (1995-05-02)2 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
13 3TV Nguyễn Hoàng Quốc Chí (1991-12-04)4 tháng 12, 1991 (26 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
16 3TV Nguyễn Đình Nhơn (1991-10-19)19 tháng 10, 1991 (26 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
17 3TV Nguyễn Đoàn Duy Anh (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
19 3TV Nguyễn Tấn Tài (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (26 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
24 3TV Lê Duy Thanh (1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (23 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
20 2HV Trần Đình Kha (1994-10-06)6 tháng 10, 1994 (23 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
29 2HV Đoàn Công Thành (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN
36 2HV Youssouf Touré (1986-03-14)14 tháng 3, 1986 (31 tuổi)   Sanna Khánh Hòa BVN

Huấn luyện viên trưởng:   Hao Socheat.[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sou Yaty (1991-12-17)17 tháng 12, 1991 (25 tuổi)   Boeung Ket Angkor
36 1TM Kim Makara (1986-01-30)30 tháng 1, 1986 (31 tuổi)   Boeung Ket Angkor
4 2HV Ly Vahed (1998-12-26)26 tháng 12, 1998 (18 tuổi)   Boeung Ket Angkor
5 2HV Sok Sovan (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (25 tuổi)   Boeung Ket Angkor
6 2HV Touch Pancharong (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (27 tuổi)   Boeung Ket Angkor
18 2HV Sun Sovannarith (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (32 tuổi)   Boeung Ket Angkor
25 2HV Hong Pheng (1989-11-01)1 tháng 11, 1989 (28 tuổi)   Boeung Ket Angkor
26 2HV Rous Samoeun (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (22 tuổi)   Boeung Ket Angkor
44 2HV Sath Rosib (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (20 tuổi)   Boeung Ket Angkor
7 3TV Hikaru Mizuno (1991-10-24)24 tháng 10, 1991 (26 tuổi)   Boeung Ket Angkor
8 3TV Math Yamoin (1992-04-09)9 tháng 4, 1992 (25 tuổi)   Boeung Ket Angkor
16 3TV Chhun Sothearath (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (27 tuổi)   Boeung Ket Angkor
17 3TV Ly Mizan (1993-08-16)16 tháng 8, 1993 (24 tuổi)   Boeung Ket Angkor
30 3TV Esoh Omogba (1993-08-10)10 tháng 8, 1993 (24 tuổi)   Boeung Ket Angkor
9 4 Khoun Laboravy (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (29 tuổi)   Boeung Ket Angkor
11 4 Chan Vathanaka (1994-01-23)23 tháng 1, 1994 (23 tuổi)   Boeung Ket Angkor
27 4 Julius Oiboh (1990-11-25)25 tháng 11, 1990 (27 tuổi)   Boeung Ket Angkor
22 4 Silva Calijuri (1986-06-06)6 tháng 6, 1986 (31 tuổi)   Boeung Ket Angkor
99 4 Samuel Ajayi (1987-07-02)2 tháng 7, 1987 (30 tuổi)   Boeung Ket Angkor

Huấn luyện viên trưởng:   Bounlap Khenkitisack

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
20 1TM Saiymanolinh Paseuth (1991-12-17)17 tháng 12, 1991 (25 tuổi)   Lao Toyota
30 1TM Sengphachan Bounthisanh (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (30 tuổi)   Lao Toyota
2 2HV Bounphithak Chanthalangsy (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Lao Toyota
6 2HV Renshi Yamaguchi (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (25 tuổi)   Lao Toyota
33 2HV Eisuke Mori (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (24 tuổi)   Lao Toyota
4 2HV Piyaphong Pathammavong (1998-09-08)8 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Lao Toyota
5 2HV Konekham Inthammavong (1992-07-10)10 tháng 7, 1992 (25 tuổi)   Lao Toyota
7 2HV Saychon Khunsamnam (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (24 tuổi)   Lao Toyota
12 2HV Tsutomu Hasegawa (1986-07-01)1 tháng 7, 1986 (31 tuổi)   Lao Toyota
11 3TV Soma Otani (1990-06-15)15 tháng 6, 1990 (27 tuổi)   Lao Toyota
13 3TV Bounthavy Sipasong (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Lao Toyota
19 3TV Lathaxay Lounlasy (1992-05-27)27 tháng 5, 1992 (25 tuổi)   Lao Toyota
22 3TV Phithack Kongmathilath (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Lao Toyota
23 3TV Phouthone Innalay (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (25 tuổi)   Lao Toyota
26 3TV Manolom Phomsouvanh (1992-09-26)26 tháng 9, 1992 (25 tuổi)   Lao Toyota
32 3TV Lektoxa Thongsavath (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (17 tuổi)   Lao Toyota
9 4 Sengphachan Bounthisanh (1992-12-09)9 tháng 12, 1992 (25 tuổi)   Lao Toyota
18 4 Kazuo Honma (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (37 tuổi)   Lao Toyota

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Chung kết lượt đi Toyota Mekong Club 2017: Danh sách CLB Sanna Khánh Hoà BVN và Muangthong United”. VFF. ngày 21 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Toyota Mekong Cup 2017: Danh sách CLB Sanna Khánh Hoà và CLB Boeung Ket”. VFF. ngày 9 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài

sửa