Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 1990

bài viết danh sách Wikimedia

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên:

Huấn luyện viên: Janos Ziegler

1 Gyorgy Elbert 2 Jozsef Szabados 3 Peter Lipcsei 4 Jozsef Csanyi 5 Gabor Greczi 6 Gabor Wendler 7 Attila Jezsek 8 Gabor Halmai 9 Attila Szabo 10 Zsolt Bencze 11 Zsolt Kasic 12 Ferenc Szilveszter 13 Balazs Beko 14 Tamas Szonyi 15 Gusztav Vajda 18 Janos Vamos

Huấn luyện viên:   Carlos Queiroz

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jorge Silva (1972-01-13)13 tháng 1, 1972 (18 tuổi)   FC Porto
2 2HV Abel Xavier (1972-11-30)30 tháng 11, 1972 (17 tuổi)   Estrela Amadora
3 4 Paulo Pilar (1972-01-03)3 tháng 1, 1972 (18 tuổi)   Sporting CP
4 3TV Luís Figo (1972-11-04)4 tháng 11, 1972 (17 tuổi)   Sporting CP
5 3TV Rui Costa (1972-03-28)28 tháng 3, 1972 (18 tuổi)   Benfica
6 3TV João Oliveira Pinto (1971-08-03)3 tháng 8, 1971 (18 tuổi)   Sporting CP
7 2HV Álvaro Gregório (1972-08-25)25 tháng 8, 1972 (17 tuổi)   FC Porto
8 3TV Rui Bento (1972-01-14)14 tháng 1, 1972 (18 tuổi)   Benfica
9 4 João V. Pinto (1971-08-19)19 tháng 8, 1971 (18 tuổi)   Atlético Madrid B
10 2HV Jorge Costa (1971-10-14)14 tháng 10, 1971 (18 tuổi)   FC Porto
11 4 Toni (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (17 tuổi)   Porto
12 1TM Fernando Brassard (1972-04-11)11 tháng 4, 1972 (18 tuổi)   Louletano
13 2HV Luis Miguel (1972-07-24)24 tháng 7, 1972 (18 tuổi)   Rio Ave
14 2HV Peixe (1973-01-16)16 tháng 1, 1973 (17 tuổi)   Sporting CP
15 4 Gil Gomes (1972-12-02)2 tháng 12, 1972 (17 tuổi)   Benfica
16 2HV Paulo Torres (1971-11-25)25 tháng 11, 1971 (18 tuổi)   Sporting CP

Huấn luyện viên:

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM John Connolly (1971-12-28)28 tháng 12, 1971 (18 tuổi)   Cherry Orchard
2 2HV David Collins (1971-10-30)30 tháng 10, 1971 (18 tuổi)   Liverpool
3 2HV Tommy Dunne (1972-04-27)27 tháng 4, 1972 (18 tuổi)   Home Farm
4 2HV Paul McCarthy (1971-08-04)4 tháng 8, 1971 (18 tuổi)   Brighton & Hove Albion
5 2HV John Carroll
6 3TV Roy Keane (1971-08-10)10 tháng 8, 1971 (18 tuổi)   Cobh Ramblers
7 3TV Kieron Brady (1971-09-27)27 tháng 9, 1971 (18 tuổi)   Sunderland
8 3TV Gary Fitzpatrick (1971-08-05)5 tháng 8, 1971 (18 tuổi)   Leicester City
9 4 Lee Power (1972-06-30)30 tháng 6, 1972 (18 tuổi)   Norwich City
10 4 Barry O'Connor (1972-06-17)17 tháng 6, 1972 (18 tuổi)   Kildare County
11 3TV Brian Byrne (1972-03-23)23 tháng 3, 1972 (18 tuổi)   Longford Town
12 4 Jason Byrne
13 3TV Paul Byrne (1972-06-30)30 tháng 6, 1972 (18 tuổi)   Oxford United
14 2HV Ken Gillard (1972-04-30)30 tháng 4, 1972 (18 tuổi)   Belvedere
15 3TV Richard Purdy (1972-03-12)12 tháng 3, 1972 (18 tuổi)   Kildare County
16 1TM Brian McKenna (1972-01-30)30 tháng 1, 1972 (18 tuổi)   St Patrick's Athletic

Huấn luyện viên:   Gennadi Kostylev

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Oleksandr Pomazun[1] (1971-10-11)11 tháng 10, 1971 (18 tuổi)   Metalist Kharkiv
2 2HV Yervand Krbachyan[2] (1971-10-01)1 tháng 10, 1971 (18 tuổi)   Ararat Yerevan
3 3TV Sergei Mandreko[3][4] (1971-08-01)1 tháng 8, 1971 (18 tuổi)   Vakhsh Kourgan‑Tyube
4 2HV Sergei Mamchur (1972-02-03)3 tháng 2, 1972 (18 tuổi)   Dnipro Dnipropetrovsk
5 2HV Valeri Minko[3] (1971-08-08)8 tháng 8, 1971 (18 tuổi)   CSKA Moscow
6 2HV Yevgeni Bushmanov[3] (1971-11-02)2 tháng 11, 1971 (18 tuổi)   Spartak Moskva
7 3TV Yevhen Pokhlebayev[1] (1971-11-25)25 tháng 11, 1971 (18 tuổi)   Dnipro Dnipropetrovsk
8 3TV Serhiy Scherbakov[1] (1971-08-15)15 tháng 8, 1971 (18 tuổi)   Shakhtar Donetsk
9 3TV Aleksandr Grishin (1971-11-18)18 tháng 11, 1971 (18 tuổi)   CSKA Moscow
10 4 Ruslan Lukin (1971-11-11)11 tháng 11, 1971 (18 tuổi)   Dinamo Minsk
11 3TV Volodymyr Sharan[1] (1971-09-18)18 tháng 9, 1971 (18 tuổi)   Karpaty Lviv
12 2HV Aleksei Guschin (1971-10-21)21 tháng 10, 1971 (18 tuổi)   CSKA Moscow
13 3TV Serhiy Kandaurov[1] (1972-02-02)2 tháng 2, 1972 (18 tuổi)   Metalist Kharkiv
14 2HV Tarlan Ahmadov[5] (1971-11-11)11 tháng 11, 1971 (18 tuổi)   Neftchi Baku
15 2HV Andrey Shkurin[6] (1972-03-03)3 tháng 3, 1972 (18 tuổi)   FShM Moscow
16 1TM Andrei Novosadov[3] (1972-03-27)27 tháng 3, 1972 (18 tuổi)   CSKA Moscow

Huấn luyện viên:   Jesús María Pereda

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Julio Iglesias (1972-09-26)26 tháng 9, 1972 (17 tuổi)   Barcelona
2 2HV José Miguel Prieto (1971-11-22)22 tháng 11, 1971 (18 tuổi)   Sevilla
3 2HV Santi Cuesta (1971-08-11)11 tháng 8, 1971 (18 tuổi)   Valladolid
4 2HV Juanlu (1972-11-07)7 tháng 11, 1972 (17 tuổi)   Betis
5 2HV José Luis Gallardo (1971-09-22)22 tháng 9, 1971 (18 tuổi)   Hospitalet
6 3TV Javi Delgado (1972-07-03)3 tháng 7, 1972 (18 tuổi)   Barcelona
7 4 Manolo (1971-10-28)28 tháng 10, 1971 (18 tuổi)   Betis
8 2HV Jesús Enrique Velasco (1972-01-16)16 tháng 1, 1972 (18 tuổi)   Real Madrid
9 4 Alfonso Pérez (1972-09-26)26 tháng 9, 1972 (17 tuổi)   Real Madrid
10 4 Mauricio (1971-10-09)9 tháng 10, 1971 (18 tuổi)   Pontevedra
11 4 Ángel Cuéllar (1972-09-13)13 tháng 9, 1972 (17 tuổi)   Betis
12 2HV Juan López Bravo (1971-10-25)25 tháng 10, 1971 (18 tuổi)   Barcelona
13 1TM José Luis (1971-09-28)28 tháng 9, 1971 (18 tuổi)   Betis
14 3TV Blas Candela (1972-01-10)10 tháng 1, 1972 (18 tuổi)   Barcelona
15 3TV Esteban Torre (1971-09-03)3 tháng 9, 1971 (18 tuổi)   Racing de Santander
16 3TV Luis Márquez (1971-11-01)1 tháng 11, 1971 (18 tuổi)   Betis

Huấn luyện viên:

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c d e Capped for Ukraina
  2. ^ Capped for Armenia
  3. ^ a b c d Capped for Nga
  4. ^ Capped for Tajikistan
  5. ^ Capped for Azerbaijan
  6. ^ Capped for Kazakhstan