Danh sách họ người Triều Tiên
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đây là danh sách họ người Triều Tiên ở Đại Hàn Dân Quốc (còn gọi là Nam Hàn) và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (còn gọi là Triều Tiên hoặc Bắc Triều Tiên), theo thứ tự chữ cái Hangul. Ghi chú: (S) biểu hiện cho Hàn Quốc. (N) biểu hiện cho CHDCND Triều Tiên.
Họ phổ biến nhất Triều Tiên (đặc biệt ở Hàn Quốc) là Kim, sau đó là Lee và Park. Cùng với nhau, ba họ này chiếm khoảng một nửa dân tộc Hàn Quốc. Chỉ có khoảng 250 họ Hàn Quốc hiện đang được sử dụng. Tuy nhiên, mỗi họ đều chia thành một hoặc nhiều gia tộc và họ để xác định một người, việc xác định gia tộc của một người là cần thiết.
Danh sáchSửa đổi
Hangul | Hán-Việt & Hanja | Romaja quốc ngữ | McCune-Reischauer | Phiên âm | Phân bố ước tính (2000)* |
---|---|---|---|---|---|
가 | Giả 賈 | Ga | Ka | Kar, Gar, Kah, Gah | 9,090 |
간 | Giản 簡 | Gan | Kan | Gahn, Kahn | 2,429 |
갈 | Cát 葛 | Gal | Kal | Karl, Garl, Gahl, Kahl | 3,178 |
감 | Cam 甘 | Gam | Kam | Kahm, Gahm | 5,998 |
강 | Khương 姜, Cang/Cương 剛, Khang/Khương 康, Cường 強, 彊, Giang 江 | Gang | Kang | Kahng, Khang | 1,169,805 |
강전 | Cương Điền 岡田 | Gangjeon | Kangjŏn | Gangjun, Gangjon, Kangjun, Kangjeon, Kangjoun, Gangjoun | 51 |
개 | Giới/Cái 介 | Gae | Kae | Kay, Gai, Kai | 86 |
견 | Kiên 堅, Chân 甄 | Gyeon | Kyŏn | Kyun, Kyeon, Kyoun, Kyon | 1,670 |
경 | Khánh 慶, Cảnh 景, Kinh 京 | Gyeong | Kyŏng | Kyung, Kyoung, Kyeong, Kyong | 15,784 |
계 | Quế 桂 | Gye | Kye | Kyeh, Kye, Kay, Kie | 6,282 |
고 | Cao 高 | Go | Ko | Koh, Goh, Kho, Gho, Kor | 435,839 |
곡 | Khúc 曲 | Gok | Kok | Kog, Gog | 155 |
공 | Khổng 孔, Công 公, Cung 龔 | Gong | Kong | Kohng, Koung, Goung, Khong | 85,606 |
곽 | Quách 郭 | Gwak | Kwak | Kwag, Kwack, Gwag, Koak, Kuark | 187,322 |
교 | Kiều 橋 | Gyo | Kyo | Kyoh, Gyoh | 41 |
구 | Cụ 具, Khâu/Khưu 丘, Khâu/Khưu 邱 | Gu | Ku | Koo, Goo, Kou, Kuh, Khoo, Khu | 192,302 |
국 | Quốc 國, Cúc 菊, Cúc 鞠 | Guk | Kuk | Kook, Gook, Kug, Gug, Cook | 18,976 |
군 | Quân 君 | Gun | Kun | Koon, Goon, Guhn, Kuhn | 46 |
궁 | Cung 弓 | Gung | Kung | Koong, Kwoong | 562 |
궉 | Phụng 鴌 | Gwok | Kwŏk | Kwog, Gwog | 248 |
권 | Quyền 權 | Gwon | Kwŏn | Kwon, Kweon | 652,495 |
근 | Cấn 斤 | Geun | Kŭn | Keun | 242 |
금 | Cầm 琴 ,Kim 今 ,Kim 金 | Geum | Kŭm | Keum, Kum, Gum, Guem, Kuem | 23,489 |
기 | Cơ 奇, Ki 箕 | Gi | Ki | Kee, Key, Gee, Ky, Khee, Kie | 26,679 |
길 | Cát 吉 | Gil | Kil | Gill, Khil, Keel, Kihl, Kiehl | 32,418 |
김 | Kim 金 | Gim | Kim | Ghim, Kym, Keem | 9,925,949 |
나 (S) 라 (N) |
La 羅 | Na (S) Ra (N) |
Na (S) Ra (N) |
Nah, La, Rha, Rah | 172,022 |
난 (S) 란 (N) |
Loan 欒 | Nan (S) Ran (N) |
Nan (S) Ran (N) |
Nahn, Rahn, Nhan, Rhan | 80 |
남 | Nam 南 | Nam | Nam | Nahm, Nham, Narm | 257,178 |
남궁 | Nam Cung 南宮 | Namgung | Namgung | Namkung, Namgoong, Namkoong, Namkuhng, Namguhng | 18,743 |
낭 (S) 랑 (N) |
Lãng 浪 ,Lang 郞 | Nang (S) Rang (N) |
Nang (S) Rang (N) |
Nahng, Lang | 341 |
내 | Nãi 乃, Nại 奈 | Nae | Nae | Nai, Nay | 440 |
노 (S) 로 (N) |
Lô/Lư 盧, Lỗ/Lữ 魯, Lộ 路 | No (S) Ro (N) |
No (S) Ro (N) |
Noh, Roh, Ro | 290,434 |
뇌 (S) 뢰 (N) |
Lôi 雷, Lại 賴 | Noe (S) Roe (N) |
Noe (S) Roe (N) |
Roi, Noi | 92 |
누 (S) 루 (N) |
Lâu 樓 | Nu (S) Ru (N) |
Nu (S) Ru (N) |
24 | |
단 | Đoàn 段 | Dan | Tan | Dahn, Than | 1,585 |
담 | Đàm 譚 | Dam | Tam | Tham, Dham, Dahm, Tahm | 57 |
당 | Đường 唐 | Dang | Tang | Tang, Dhang, Thang | 1,025 |
대 | Đại 大 | Dae | Tae | Dai, Dea, Day | 606 |
도 | Đạo 道, Đô 都, Đào 陶 | Do | To | Doh, Toe, Doe, Toh | 54,779 |
독고 | Độc Cô 獨孤 | Dokgo | Tokko | Dokko, Toko, Tokko, Dockko, Dogko, Togko, Doko | 807 |
돈 | Đốn 頓 | Don | Ton | Dohn, Tohn | 115 |
동 | Đổng 董 | Dong | Tong | Tong, Dhong, Thong | 5,564 |
동방 | Đông Phương 東方 | Dongbang | Tongbang | Tongpang, Dongpang | 220 |
두 | Đỗ 杜 | Du | Tu | Doo, Tu, Do, Dou, Tou, To, Too | 5,958 |
류(유) | Liễu 柳 | Ryu | Ryu | Ryou, Ryoo,Yu,Yoo,Yuh | 603,084 |
마 | Mã 馬, Ma 麻 | Ma | Ma | Mah, Mar | 36,094 |
만 | Vạn 萬 | Man | Man | Mann, Mahn | 172 |
망절 | Võng Thiết 網切 | Mangjeol | Mangjŏl | Mangjul, Mangjuhl, Mangjoul | 10 |
매 | Mai 梅 | Mae | Mae | May | 222 |
맹 | Mạnh 孟 | Maeng | Maeng | Maing | 20,219 |
명 | Minh 明 | Myeong | Myŏng | Myung, Myoung, Myong | 26,746 |
모 | Mao 毛, Mưu 牟 | Mo | Mo | Moh, Moe | 19,834 |
목 | Mục 睦, Mục 穆, Mộc 木 | Mok | Mok | Mock, Mog, Mork | 8,191 |
묘 | Miêu 苗 | Myo | Myo | Myoh, Mio | 61 |
묵 | Mặc 墨 | Muk | Muk | Mook | 179 |
문 | Môn 門, Văn 文 | Mun | Mun | Moon, Muhn | 426,927 |
미 | Mễ 米 | Mi | Mi | Mee, Mih, Meeh | 199 |
민 | Mẫn 閔 | Min | Min | Minn, Mihn | 159,054 |
박 | Phác 朴 | Bak | Pak | Park, Bahk, Pahk | 3,895,121 |
반 | Ban 班, Phan 潘 | Ban | Pan | Bahn, Pan, Pahn, Bhan, Van | 26,171 |
방 | Phương 方, Phòng 房, 邦, 龐 | Bang | Pang | Bhang, Bahng, Pahng, Phang | 119,703 |
배 | Bùi 裴 (dị thể: 裵) | Bae | Pae | Bai, Pae, Pai, Bay, Pay | 372,064 |
백 | Bạch 白 | Baek | Paek | Baik, Back, Paik, Pack | 351,275 |
범 | Phàm 凡, Phạm 范 | Beom | Pŏm | Bum, Bom, Peom, Pum, Puhm, Buhm | 3,472 |
변 | Biện 卞, Biên 邊 | Byeon | Pyŏn | Byun, Byon, Pyun, Byoun, Pyon, Pyoun, Pyeon | 131,554 |
복 | Bốc 卜 | Bok | Pok | Pock, Bog, Pog, Bock | 8,644 |
봉 | Phụng 奉, Phượng/Phụng 鳳 | Bong | Pong | Bhong, Bohng, Pohng, Vong | 11,819 |
부 | Phu 夫, Phó 傅 | Bu | Pu | Boo, Pu, Bou, Poo, Booh, Buh, Pou, Pooh | 9,592 |
비 | Phi 丕 | Bi | Pi | Bee, Pee, Bih, Bhi, Pih, Phi | 90 |
빈 | Tân 賓, Bân 彬 | Bin | Pin | Been, Pihn, Phin, Bean, Bihn, Pean | 5,252 |
빙 | Băng 氷 | Bing | Ping | 727 | |
사 | Sử 史, Tạ 謝 | Sa | Sa | Sah, Sar | 10,118 |
사공 | Tư Không 司空 | Sagong | Sagong | Sakong, Sagoung, Sakoung | 4,307 |
삼 | Sâm 森, Sam 杉 | Sam | Sam | Sahm, Sarm | 51 |
상 | Thượng 尙 | Sang | Sang | Sahng | 2,298 |
서 | Tứ 西, Từ 徐 | Seo | Sŏ | Suh, Surh, Su, Sur, So, Seoh | 695,249 |
서문 | Tứ Môn 西門 | Seomun | Sŏmun | Suhmun, Suhmoon, Seomoon, Somoon | 1,861 |
석 | Tích 昔, Thạch 石 | Seok | Sŏk | Suk, Sok, Suck, Sek | 54,610 |
선 | Tuyên 宣 | Seon | Sŏn | Sun, Son, Suhn, Sen | 38,849 |
선우 | Tiên Vu 鮮于 | Seonu | Sŏnu | Sunwoo, Seonwoo, Sonu, Sunoo, Sunwou, Seonwu, Sonwu | 3,560 |
설 | Tiết 薛, Tiết 偰 | Seol | Sŏl | Sul, Seul, Sol, Sull | 42,064 |
섭 | Diệp 葉 | Seop | Sŏp | Sup, Sub, Seob, Sob | 450 |
성 | Thành 成, Tinh 星 | Seong | Sŏng | Sung, Soung, Song | 185,363 |
소 | Tô 蘇, Thiệu 邵 | So | So | Soh | 49,456 |
소봉 | Tiểu Phong 小峰 | Sobong | Sobong | Sohbong, Sopong, Shobong, Sohpong, Shopong | 18 |
손 | Tôn 孫 | Son | Son | Sohn, Soun | 415,182 |
송 | Tống 宋, Tùng 松 | Song | Song | Soung | 639,082 |
수 | Thủy 水, 洙 | Su | Su | Soo, Sooh | 199 |
순 | Tuân 荀, Thuấn 舜, Thuần 淳, Thuận 順 | Sun | Sun | Soon | 1,296 |
승 | Thăng 昇, Thừa 承 | Seung | Sŭng | Sung | 3,304 |
시 | Sài 柴, Thi 施 | Si | Si | Shi, See, Sie, Sea | 3,928 |
신 | Thân 申, Tân 辛, Thận 愼 | Sin | Sin | Shin, Shinn, Sheen, Seen, Sinn, Cynn | 911,556 |
심 | Thẩm/Trầm 沈 | Sim | Sim | Shim, Seem, Sheem, Sihm | 252,255 |
십 | Thập 什 | Sip | Sip | Ship, Sihp, Seep, Sib, Seeb, Sihb | 82 |
아 | A 阿 | A | A | Ah, Ar | 632 |
안 | An 安 | An | An | Ahn, Arn, Aan | 637,786 |
애 | Ngải 艾 | Ae | Ae | Ay, Ai | 123 |
야 | Dạ 夜 | Ya | Ya | Yah, Yar | 180 |
양 (S) 량 (N) 1 |
Lương 梁, Dương 楊, | Yang (S) Ryang (N) 1 |
Yang (S) Ryang (N) 1 |
Ryang, Lyang | 486,645 |
어 | Ngư 魚 | Eo | Ŏ | Uh, Urh, Eoh | 17,551 |
어금 | Ngư Kim 魚金 | Eogeum | Ŏgŭm | Eokeum, Okeum, Okum, Ukeum, Ugeum, Ukum | 51 |
엄 | Nghiêm 嚴 | Eom | Ŏm | Um, Uhm, Oum, Ohm | 132,990 |
여 (S) 려 (N) 2 |
Lê 黎, Lã/Lữ 呂, Nhữ 汝 | Yeo (S) Ryeo (N) 2 |
Yŏ (S) Ryŏ (N) 2 |
Yu, Yo, Yeu, Yuh | 75,196 |
연 (S) 련 (N) 3 |
Liên 連, Yến 燕, Diên 延 | Yeon (S) Ryeon (N) 3 |
Yŏn (S) Ryŏn (N) 3 |
Youn, Yun, Yon, Yeun, Yeoun | 32,528 |
염 (S) 렴 (N) |
Liêm 廉 | Yeom (S) Ryeom (N) |
Yŏm (S) Ryŏm (N) |
Yum, Youm, Yeum, Yom, Yeoum | 63,951 |
엽 | Diệp 葉 | Yeop | Yŏp | Yeob, Youb, Yeop, Yub, Yup, Yob | 127 |
영 | Vĩnh 永, Vinh 榮, Ảnh 影 | Yeong | Yŏng | Young | 259 |
예 | Nhuế 芮, Nghệ 乂 | Ye | Ye | Yeh | 12,656 |
오 | Ngũ 伍, Ngô 吳, Ngô 呉 | O | O | Oh, Oe, Au, Ou | 706,908 |
옥 | Ngọc 玉 | Ok | Ok | Ock, Ohk, Oak, Og, Ohg, Oag | 22,964 |
온 | Ôn 溫 | On | On | Ohn, Ohnn | 5,081 |
옹 | Ung 邕, Ung 雍 | Ong | Ong | Ohng, Oung | 964 |
왕 | Vương 王, Uông 汪 | Wang | Wang | 23,447 | |
요 | Diêu 姚 | Yo | Yo | 198 | |
용 (S) 룡 (N) |
Long 龍 | Yong (S) Ryong (N) |
Yong (S) Ryong (N) |
Ryong, Lyong | 14,067 |
우 | Ư 於, Vũ 禹 | U | U | Woo, Wu, Ou, Wo, Uh | 180,141 |
운 | Vân 雲, Vân 芸 | Un | Un | Woon, Wun, Whun, Wuhn | 170 |
원 | Nguyên 元, Viên 袁, Uyển 苑 | Won | Wŏn | Weon, Wone, Wun, One | 120,465 |
위 | Vi 韋, Ngụy 魏 | Wi | Wi | Wee, We, Wie | 30,496 |
유 (S) 류 (N) 4 |
Lưu 劉, Du 兪, Dữu 庾 | Yu (S) Ryu (N) 4 |
Yu (S) Ryu (N) 4 |
Yoo, You | 437,900 |
육 (S) 륙 (N) |
Lục 陸 | Yuk (S) Ryuk (N) |
Yuk (S) Ryuk (N) |
Yook, Youk, Yug, Ryuk, Yuck | 21,545 |
윤 | Duẫn 尹 | Yun | Yun | Yoon, Youn, Yune, Yeun | 948,600 |
은 | Ân 殷 | Eun | Ŭn | Un, Unn | 15,657 |
음 | Âm 陰 | Eum | Ŭm | Um, Em, Yeum | 5,936 |
이 (S) 리 (N) 5 |
Lý 李, Y 伊, Dị 異 | I (S) Ri (N) 5 |
Yi (S) Ri (N) 5 |
Lee, Yi, Rhee, Ree, Rie, Rhie | 6,796,227 |
인 | Ấn 印 | In | In | Ihn, Yin, Inn, Lin | 20,635 |
임 | Nhâm 任 | Im | Im | Im, Yim | 99,986 |
임 (S) 림 (N) 6 |
Lâm 林 | Im (S) Rim (N) 6 |
Im (S) Rim (N) 6 |
Lim, Yim, Rim, Leem, Rhim | 635,507 |
자 | Từ 慈 | Ja | Cha | 178 | |
장 | Trang 莊, Chương 章, Trương 張, Tưởng 蔣 | Jang | Chang | Chang, Jahng, Jhang | 943,257 |
장곡 | Trường Cốc 長谷 | Janggok | Changgok | 52 | |
저 | Để 邸 | Jeo | Chŏ | 48 | |
전 | Toàn 全, Điền 田, Tiền 錢 | Jeon | Chŏn | Jun, Chun, Chon, Cheon | 687,867 |
점 | Chiêm 佔 | Jeom | Chŏm | 516 | |
정 | Đinh 丁, Trình 程, Trịnh 鄭 | Jeong | Chŏng | Chung, Jung, Joung, Chong, Cheong, Choung | 2,230,611 |
제 | Chư/Gia 諸 | Je | Che | Jae, Jea, Che, Jei, Jhe | 29,968 |
제갈 | Gia Cát/Chư Cát 諸葛 | Jegal | Chegal | Jaegal, Jekal, Jeagal, Chegal, Chekal | 4,444 |
조 | Triệu 趙, Tào 曺 | Jo | Cho | Cho, Joe, Joh, Jou | 1,347,730 |
종 | Tông/Tôn 宗, Chung 鍾 | Jong | Chong | Chong | 962 |
좌 | Tả 左 | Jwa | Chwa | Chwa, Joa, Choa | 3,130 |
주 | Chu/Châu 周, Chu/Châu 朱 | Ju | Chu | Joo, Chu, Choo, Jou, Zoo, Jew, Zu | 215,010 |
준 | Tuấn 俊 | Jun | Chun | Juhn, Jhun, Choon, Joon, Chuhn | 72 |
즙 | 辻 | Jeup | Chŭp | Jup, Jub, Jeub, Cheup, Chup, Cheub, Chub | 4 |
증 | Tăng 曾 | Jeung | Chŭng | Jung, Cheung, Chung | 6 |
지 | Trí 智, Trì 池 | Ji | Chi | Jee, Gi, Chee, Gee, Jhi | 147,572 |
진 | Tấn 晉, Chân 眞, Trần 陳, Tần 秦 | Jin | Chin | Chin, Jeen, Gin | 170,980 |
차 | Xa 車 | Cha | Ch'a | Char, Chah | 180,589 |
창 | Xương 昌, Thương 倉 | Chang | Ch'ang | Chahng | 1,179 |
채 | Thái 采, Thái 菜, Thái 蔡 | Chae | Ch'ae | Chai, Che | 119,251 |
천 | Thiên 天, Thiên 千 | Cheon | Ch'ŏn | Chun, Chon, Choun | 112,227 |
초 | Sở 楚, Tiêu 肖 | Cho | Ch'o | Chu, Chou, Choh | 351 |
최 | Thôi 崔 | Choe | Ch'oe | Choi, Che, Choy, Chey | 2,169,704 |
추 | Thu 秋, 鄒 | Chu | Ch'u | Choo, Chou, Chyu | 55,309 |
탁 | Trác 卓 | Tak | T'ak | Tark, Tag, Tack, Tahk | 19,395 |
탄 | Đàn 彈 | Tan | T'an | Tahn, Tann | 155 |
태 | Thái 太 | Tae | T'ae | Tai, Tay | 8,165 |
판 | Phán 判 | Pan | P'an | Pahn, Phan, Parn, Pann | 290 |
팽 | Bành 彭 | Paeng | P'aeng | Pang, Paing, Peng | 2,825 |
편 | Phiến 片 | Pyeon | P'yŏn | Pyun, Pyon, Pyoun, Pyen | 15,308 |
평 | Bình 平 | Pyeong | P'yŏng | Pyung, Pyong, Pyoung, Pyeng | 608 |
포 | Bao 包 | Po | P'o | Pho, Poh | 129 |
표 | Biểu 表 | Pyo | P'yo | Phyo, Pio, Peo, Pyoh | 28,398 |
풍 | Phùng 馮 | Pung | P'ung | Poong, Puhng, Poohng | 586 |
피 | Bì 皮 | Pi | P'i | Pee, Phee, Phi, Phy, Pih | 6,303 |
필 | Bật 弼 | Pil | P'il | Phil, Peel | 251 |
하 | Hà 河, Hạ 夏 | Ha | Ha | Hah, Har | 213,758 |
학 | Học 學 | Hak | Hak | Hag, Hahk, Hahg | 101 |
한 | Hàn 韓, Hán 漢 | Han | Han | Hahn, Hann | 715,556 |
함 | Hàm 咸 | Ham | Ham | Hahm, Hamm, Haam | 75,955 |
해 | Hải 海 | Hae | Hae | Hay, Hai | 322 |
허 | Hứa 許 | Heo | Hŏ | Hur, Huh, Her, Hu, Ho, Hoh, Heoh | 300,448 |
현 | Huyền 玄 | Hyeon | Hyŏn | Hyun, Hyon, Hyoun | 81,807 |
형 | Huỳnh 邢 | Hyeong | Hyŏng | Hyung, Hyoung, Hyong, Hyeung | 6,640 |
호 | Hỗ 扈, Hồ 胡, Hạo 鎬 | Ho | Ho | Hoh | 6,106 |
홍 | Hồng 洪 | Hong | Hong | Houng | 518,635 |
화 | Hóa 化 | Hwa | Hwa | Howa, Hoa | 945 |
환 | Hoàn 桓 | Hwan | Hwan | Hoan, Howan | 157 |
황 | Hoàng/Huỳnh 黃 | Hwang | Hwang | 644,294 | |
황보 | Hoàng Phủ 皇甫 | Hwangbo | Hwangbo | Hwangpo | 9,148 |
후 | Hậu 後, Hậu 候 | Hu | Hu | Hoo, Hooh, Huh | 114 |
흥 | Hưng 興 | Heung | Hŭng | Huhng | 462 |
tυnɡ
Chú ýSửa đổi
*Số liệu dân số được dựa trên 2000 hồ sơ của Văn phòng thống kê quốc gia Hàn Quốc. Các số liệu cho 22 họ phổ biến nhất bao gồm ước tính của Triều Tiên, trong khi số liệu tham khảo họ khác chỉ cho Hàn Quốc.
Xem thêmSửa đổi
Liên kếtSửa đổi
- (tiếng Nga) Degrees of Courtesy and Communication Styles in the Korean Language, bởi K. B. Kurotchenkо.
- Biểu đồ tròn biểu thị họ phổ biến nhất, bằng Hangul và Hanja
Các liên kết dưới đây là Tiếng Hàn.
- Danh sách bao gồm tên đã biến mất, với hồ sơ gia tộc Lưu trữ 2005-09-03 tại Wayback Machine.
- Danh sách các tên hiện nay, với hồ sơ gia tộc.
- Danh sách tên với Bách khoa toàn thư Naver.
- Kết quả điều tra dân số dữ liệu của Hàn Quốc theo họ và gia tộc năm 2000 Lưu trữ 2009-06-27 tại Wayback Machine.
- Kết quả điều tra dân số dữ liệu của Hàn Quốc theo họ và gia tộc 2000 Lưu trữ 2007-03-01 tại Wayback Machine.
- Kết quả điều tra dân số dữ liệu của Hàn Quốc theo họ, đã lọc năm 2000.
- Cổng trang web số liệu Hàn Quốc