Danh sách vùng hành chính cấp một của Liên minh châu Âu
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Để thuận lợi cho công tác quản lý hành chính của Liên minh châu Âu, Liên minh châu Âu đã chia thành 97 vùng hành chính cấp một (thường được viết tắt là NUTS-1). Mỗi vùng hành chính cấp một được thành lập trên cơ sở dân số từ 3 triệu đến 7 triệu nhân khẩu[cần dẫn nguồn]. Dưới đây là danh sách 97 vùng hành chính cấp một của Liên minh châu Âu.
Vùng hành chính cấp một ở các nước thành viên Liên minh châu Âu
sửaSố thứ tự | Vùng hành chính | Cấp hành chính | Quốc gia |
---|---|---|---|
1 | Ireland | Quốc gia | Cộng hoà Ireland |
2 | Đông Bắc Anh quốc | Vùng của Anh | Vương quốc Anh |
3 | Tây Bắc Anh quốc | ||
4 | Yorkshire và Humber | ||
5 | East Midlands | ||
6 | West Midlands | ||
7 | Đông Anh quốc | ||
8 | London | ||
9 | Đông Nam Anh quốc | ||
10 | Tây Nam Anh quốc | ||
11 | Wales | Quốc gia cấu thành vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
12 | Bắc Ireland | ||
13 | Scotland | ||
14 | Île-de-France | Miền hành chính của Pháp | Pháp |
15 | Régions du Centre Nord | ||
16 | Nord-Pas-de-Calais | ||
17 | Régions de l'Est | ||
18 | Régions du Nord-Ouest Atlantique | ||
19 | Régions du Sud-Ouest | ||
20 | Régions du Centre Sud | ||
21 | Régions du Midi Méditerranéen | ||
22 | Tỉnh hải ngoại của Pháp | ||
23 | Luxembourg | Quốc gia | Luxembourg |
24 | Vùng Flemish | Vùng của Bỉ | Bỉ |
25 | Vùng Walloon | ||
26 | Brussels | ||
27 | Bắc Hà Lan | Vùng liên tỉnh của Hà Lan | Hà Lan |
28 | Đông Hà Lan | ||
29 | Nam Hà Lan | ||
30 | Tây Hà Lan | ||
31 | Baden-Württemberg | Bang | Đức |
32 | Bayern | ||
33 | Berlin | ||
34 | Brandenburg | ||
35 | Bremen | ||
36 | Hamburg | ||
37 | Hessen | ||
38 | Mecklenburg-Vorpommern | ||
39 | Niedersachsen | ||
40 | Nordrhein-Westfalen | ||
41 | Rheinland-Pfalz | ||
42 | Saarland | ||
43 | Sachsen | ||
44 | Sachsen-Anhalt | ||
45 | Schleswig-Holstein | ||
46 | Thüringen | ||
47 | Đan Mạch | Quốc gia | Đan Mạch |
48 | Götaland | Vùng | Thuỵ Điển |
49 | Svealand | ||
50 | Norrland | ||
51 | Phần Lan | Quốc gia | Phần Lan |
52 | Åland | Vùng tự trị | |
53 | Estonia | Quốc gia | Estonia |
54 | Latvia | Quốc gia | Latvia |
55 | Litva | Quốc gia | Litva |
56 | Vùng Trung tâm | Vùng | Ba Lan |
57 | Vùng phía Nam | ||
58 | Vùng phía Bắc | ||
59 | Vùng phía Đông | ||
60 | Vùng Tây Bắc | ||
61 | Vùng Tây Nam | ||
62 | Slovakia | Quốc gia | Slovakia |
63 | Séc | Quốc gia | Séc |
64 | Vùng thủ đô Hungary | Vùng | Hungary |
65 | Transdanubia | ||
66 | Vùng đồng bằng phía Tây | ||
67 | Nord-Vest, Centru | Vùng | Romania |
68 | Nord-Est, Sud-Est | ||
69 | Sud, Bucureşti-Ilfov | ||
70 | Sud-Vest, Vest | ||
71 | Bắc và Đông Bulgaria | Vùng | Bulgaria |
72 | Tây Nam và Nam Trung Bộ Bulgaria | ||
73 | Đông Macedonia và Thrace, Trung Macedonia, Tây Macedonia, Thessalía | Vùng | Hy Lạp |
74 | Quần đảo Ionia, Ípeiros, Peloponnesos, Tây Hy Lạp, Trung Hy Lạp | ||
75 | Attiki | ||
76 | Nam Aegea, Bắc Aegea, Crete | ||
77 | Síp | Quốc gia | Síp |
78 | Croatia | Quốc gia | Croatia |
79 | Malta | Quốc gia | Malta |
80 | Tây Bắc Ý | Nhóm liên vùng | Ý |
81 | Đông Bắc Ý | ||
82 | Trung tâm nước Ý | ||
83 | Nam Ý | ||
84 | Sicilia và Sardegna | ||
85 | Đông Áo | Nhóm bang | Áo |
86 | Nam Áo | ||
87 | Tây Áo | ||
88 | Tây Bắc Tây Ban Nha | Nhóm các cộng đồng tự trị | Tây Ban Nha |
89 | Đông Bắc Tây Ban Nha | ||
90 | Vùng thủ đô Madrid | ||
91 | Trung tâm Tây Ban Nha | ||
92 | Đông Tây Ban Nha | ||
93 | Nam Tây Ban Nha | ||
94 | Quần đảo Canary | ||
95 | Chính quốc Bồ Đào Nha | Vùng | Bồ Đào Nha |
96 | Azores | ||
97 | Madeira |