Dendrobium ceraula
loài thực vật
Dendrobium ceraula là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.[2]
Dendrobium ceraula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Dendrobieae |
Phân tông (subtribus) | Dendrobiinae |
Chi (genus) | Dendrobium |
Loài (species) | D. ceraula |
Danh pháp hai phần | |
Dendrobium ceraula Rchb.f. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “World Checklist of Selected Plant Families”. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Dendrobium ceraula”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dendrobium ceraula tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dendrobium ceraula tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dendrobium ceraula”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.