Dendropoma petraeum
Dendropoma petraeum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Vermetidae.[1]
Dendropoma petraeum | |
---|---|
Dendropoma petraeum | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Vermetoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Vermetidae |
Phân họ (subfamilia) | Dendropomatinae |
Chi (genus) | Dendropoma |
Loài (species) | D. petraeum |
Danh pháp hai phần | |
Dendropoma petraeum (Monterosato, 1884) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaChú thích
sửa- ^ a b Dendropoma petraeum (Monterosato, 1884). Gofas, S. (2009). Dendropoma petraeum (Monterosato, 1884). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=141938 on 17 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Dendropoma petraeum tại Wikispecies
- Lunetta G. D’A. & Damiani F. (2002). "Spermiogenesis in the vermetid gastropod Dendropoma petraeum (Gastropoda, Prosobranchia)". European Journal of Histochemistry 46(1): 75-86. doi:10.4081/1656. abstract Lưu trữ 2011-07-27 tại Wayback Machine, PDF Lưu trữ 2011-07-27 tại Wayback Machine.
Tư liệu liên quan tới Dendropoma petraeum tại Wikimedia Commons