Drilliola megalacme
Drilliola megalacme là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Borsoniidae.[2]
Drilliola megalacme | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Borsoniidae |
Chi (genus) | Drilliola |
Loài (species) | D. megalacme |
Danh pháp hai phần | |
Drilliola megalacme (Sykes, 1906)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửacác vùng nước thuộc châu Âu[2]
Chú thích
sửa- ^ Sykes E. R. (1906). "On the Mollusca procured during the "Porcupine" Expeditions 1869-1870. Supplemental notes, part 3". Proceedings of the Malacological Society of London 7: 173-190.
- ^ a b c Drilliola megalacme (Sykes, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drilliola megalacme tại Wikispecies