Efate fimbriatus
Efate fimbriatus là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]
Efate fimbriatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Efate |
Loài (species) | E. fimbriatus |
Danh pháp hai phần | |
Efate fimbriatus Berry, Beatty & Prószyński, 1996 |
Loài này thuộc chi Efate. Efate fimbriatus được Berry, Joseph A miêu tả năm 1996. Beatty & Jerzy Prószyński.
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Efate fimbriatus tại Wikispecies