Epirrhoe hastulata
Epirrhoe hastulata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu, from the area between miền bắc Scandinavia và Anpơ, through Kavkaz và Trung Á to bán đảo Kamchatka và quần đảo Kuril.
Epirrhoe hastulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Chi (genus) | Epirrhoe |
Loài (species) | E. hastulata |
Danh pháp hai phần | |
Epirrhoe hastulata (Hübner, 1790) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài khoảng 19–22 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6.
Ấu trùng ăn các loài Galium, bao gồm Galium verum. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 7 đến tháng 8. Loài này qua đông dưới dạng nhộng.
Phụ loài sửa
- Epirrhoe hastulata hastulata
- Epirrhoe hastulata reducta (Djakonov, 1929)
Hình ảnh sửa
Tham khảo sửa
Liên kết ngoài sửa
Tư liệu liên quan tới Epirrhoe hastulata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Epirrhoe hastulata |