Epirrhoe pupillata
Epirrhoe pupillata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở vùng núi của châu Âu (từ miền trung Scandinavia to Anpơ) to Trung Á, Mông Cổ và Xibia.
Epirrhoe pupillata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Chi (genus) | Epirrhoe |
Loài (species) | E. pupillata |
Danh pháp hai phần | |
Epirrhoe pupillata (Thunberg, 1788) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sải cánh dài 21–24 mm. Có hai lứa trưởng thành một năm con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn Galium verum. Larvae can be được tìm thấy ở tháng 6/tháng 7 và từ tháng 8 đến tháng 10. Loài này qua đông dưới dạng nhộng.
Phụ loài sửa
- Epirrhoe pupillata pupillata
- Epirrhoe pupillata orientalis (Osthelder, 1909)
Hình ảnh sửa
Tham khảo sửa
Liên kết ngoài sửa
Tư liệu liên quan tới Epirrhoe pupillata tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Epirrhoe pupillata |