Euptilon sinuatum
loài côn trùng
Euptilon sinuatum là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Currie miêu tả năm 1903.[3]
Euptilon sinuatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Neuroptera |
Họ (familia) | Myrmeleontidae |
Phân họ (subfamilia) | Myrmeleontinae |
Tông (tribus) | Nemoleontini |
Phân tông (subtribus) | Neuroleontina |
Chi (genus) | Euptilon |
Loài (species) | E. sinuatum |
Danh pháp hai phần | |
Euptilon sinuatum (Currie, 1903) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chú thích
sửa- ^ Navás, L. (1919) Estudis sobre Neuròpters (Insectes)., Arxius [Arxivs] de l'Institute [d'Estudis Catalans, Seccio] de Ciencias, Barcelona 7:179-203.
- ^ Currie, R. P. (1903) Myrmeleonidae from Arizona., Proceedings of the Entomological Society of Washington 5:272-284.
- ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida Species of the World. Version 2.0.
Tham khảo
sửa- Bisby |first = F.A. |last2 = Roskov |first2 = Y.R. |last3 = Orrell |first3 = T.M. |last4 = Nicolson |first4 = D. |last5 = Paglinawan |first5 = L.E. |last6 = Bailly |first6 = N. |last7 = Kirk |first7 = P.M. |last8 = Bourgoin |first8 = T. |last9 = Baillargeon |first9= G. |last10 = Ouvrard |first10 = D. (2011). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist.". Species 2000: Reading, UK.. Läst ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- LDL Neuropterida Species of the World. Oswald J.D., 2007-09-25