Exilia (chi ốc biển)
Exilia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ptychatractidae.[1]
Exilia | |
---|---|
Exilia vagrans | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Pseudolivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Ptychatractidae |
Chi (genus) | Exilia Conrad, 1860 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Exilia bao gồm:
- Exilia blanda (Dall, 1908)[2]
- Exilia cortezi (Dall, 1908)[3]
- Exilia elegans (Barnard, 1959)[4]
- Exilia expeditionis (Dell, 1956)[5]
- Exilia graphiduloides Kantor, Bouchet, 2001[6]
- Exilia hilgendorfi (Martens, 1897)[7]
- Exilia kiwi Kantor, Bouchet, 2001[8]
- Exilia krigei (Kilburn, 1971)[9]
- Exilia vagrans Kantor, Bouchet, 2001[10]
Chú thích
sửa- ^ a b Exilia Conrad, 1860. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exilia blanda (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exilia cortezi (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exilia elegans (Barnard, 1959). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exilia expeditionis (Dell, 1956). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exilia graphiduloides Kantor, Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exilia hilgendorfi (Martens, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exilia kiwi Kantor, Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exilia krigei (Kilburn, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
- ^ Exilia vagrans Kantor, Bouchet, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Exilia (Ptychatractidae) tại Wikispecies