Fever Season (EP)

mini album năm 2019 của GFriend
(Đổi hướng từ Fever Season)

Fever Seasonmini album thứ bảy của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Nó được phát hành vào ngày 1 tháng 7 năm 2019, thông qua Source Music và được phân phối bởi Kakao M. Album bao gồm 8 bài hát, với "Fever" là bài hát chủ đề và một bản nhạc không lời cùng tên. Nó ra mắt ở vị trí số 10 trên bảng xếp hạng Billboard World Albums,[2] và đứng đầu Gaon Album Chart.[3] Một video âm nhạc đã được phát hành cho bài hát chủ đề "Fever".[4]

Fever Season
EP của GFriend
Phát hành1 tháng 7 năm 2019 (2019-07-01)[1]
Thể loại
Thời lượng27:20
Hãng đĩa
Thứ tự album của GFriend
Time for Us
(2019)
Fever Season
(2019)
Fallin' Light
(2019)
Đĩa đơn từ Fever Season
  1. "Fever"
    Phát hành: 1 tháng 7, 2019

Quảng bá sửa

Nhóm đã quảng bá "Fever" trên một số chương trình âm nhạc và đã nhận được tổng cộng 7 giải thưởng với bài hát này trong quá trình quảng bá mini album.

Sản xuất và sáng tác sửa

"Fever" được phát hành dưới dạng bài hát chủ đề của mini album vào ngày 1 tháng 7 năm 2019.

Tất cả các thành viên GFriend đều tham gia viết lời cho bài hát "Hope" với Lee Won-jong.[5]

Mini album bao gồm phiên bản tiếng Hàn của đĩa đơn tiếng Nhật thứ ba của nhóm, "Flower".[6]

Thương mại sửa

Mini album đã ra mắt ở vị trí số 1 trên Gaon Album Chart của Hàn Quốc, trở thành album thứ 4 của nhóm đạt được điều này.[7]

Danh sách bài hát sửa

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcSản xuấtThời lượng
1."Fever" (열대야; yeol-dae ya: lit. Tropical Night)
  • Igi (Oreo)
  • Cino (Oreo)
  • Ung Kim (Oreo)
  • Igi (Oreo)
  • Cino (Oreo)
  • Ung Kim (Oreo)
  • Cino (Oreo)
  • Ung Kim (Oreo)
3:34
2."Mr. Blue"1313133:17
3."Smile" (좋은 말 한때; joh-eun mal hanttae: lit. Good Words)
  • Noh Ju-hwan
  • Noh Joo-hwan
  • Lee Won-jong
  • Noh Joo-hwan
  • Lee Won-jong
3:15
4."Wish" (바라; bala: lit. Want)
  • MosPick
  • MosPick
  • MosPick
3:16
5."Paradise"
  • Islan
  • Jeong Ho-hyun (e.one)
  • Jeong Ho-hyun (e.one)
3:14
6."Hope" (기대; gidae: lit. Expectation)
  • Lee Won-jong
  • Lee Won-jong
3:28
7."Flower" (phiên bản tiếng Hàn)1313133:37
8."Fever" (phiên bản nhạc không lời) 
  • Igi (Oreo)
  • Cino (Oreo)
  • Ung Kim (Oreo)
  • Cino (Oreo)
  • Ung Kim (Oreo)
3:33
Tổng thời lượng:27:20

Bảng xếp hạng sửa

Đĩa đơn sửa

"Fever"

Bảng xếp hạng (2019) Vị trí

cao nhất

Hàn Quốc (Gaon)[11] 27
Hàn Quốc (K-pop Hot 100)[12] 13

Giải thưởng sửa

Giải thưởng trên chương trình âm nhạc
Tên bài hát Tên chương trình Kênh Ngày phát sóng Nguồn
"Fever" The Show SBS MTV 9 tháng 7, 2019 [13]
Show Champion MBC Music 10 tháng 7, 2019 [14]
M Countdown Mnet 11 tháng 7, 2019 [15]
Music Bank KBS 12 tháng 7, 2019 [16]
Show! Music Core MBC 13 tháng 7, 2019
Inkigayo SBS 14 tháng 7, 2019

Tham khảo sửa

  1. ^ Martin, Annie (18 tháng 6 năm 2019). “GFriend shares track list for new EP 'Fever Season'. United Press International. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  2. ^ Benjamin, Jeff (12 tháng 7 năm 2019). “GFriend Returns to the Top 10 of World Albums With 'Fever Season'. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  3. ^ Cha, E. (12 tháng 7 năm 2019). “GFRIEND, BTS, And More Top Gaon Weekly Charts”. Soompi. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ Herman, Tamar (1 tháng 7 năm 2019). “GFriend Have Tropical 'Fever' in Vibrant New Video: Watch”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  5. ^ “기대 (Hope)”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  6. ^ “FLOWER (Korean Ver.)”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  7. ^ “Gaon Album Chart – Week 27, 2019”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  8. ^ “Gaon Album Chart – Week 27, 2019”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  9. ^ “World Music: Top World Album Charts”. Billboard. 13 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2019.
  10. ^ “2019년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  11. ^ “2019년 27주차 Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  12. ^ “BILLBOARD K-POP HOT 100”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  13. ^ '더 쇼' 여자친구, '열대야'로 1위 "목 쉬어가며 응원한 버디에게 감사해". Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  14. ^ “[사진]여자친구,'열대야 컴백무대 1위, 벌써 2관왕'. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  15. ^ '1위' '여자친구'의 섹시 카리스마! '열대야' 무대”. Genie (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.
  16. ^ “여자친구, '열대야'로 그랜드슬램 달성...활동 마무리 '총 6관왕' - 싱글리스트”. Slist (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2020.

Liên kết ngoài sửa