Fockea capensis
loài thực vật
Fockea capensis là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Stephan Ladislaus Endlicher mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.[1]
Fockea capensis | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Fockeeae |
Chi (genus) | Fockea |
Loài (species) | F. capensis |
Danh pháp hai phần | |
Fockea capensis Endl., 1839 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Loài này phân bố ở miền nam tỉnh Cape, Nam Phi.
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Fockea capensis”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Fockea capensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Fockea capensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Fockea capensis”. International Plant Names Index.