Frontiphantes fulgurenotatus
(Đổi hướng từ Frontiphantes)
Frontiphantes fulgurenotatus là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[2] Chúng được Ehrenfried Schenkel-Haas miêu tả năm 1938. Chúng chỉ được tìm thấy ở Bồ Đào Nha.[3]
Frontiphantes fulgurenotatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Frontiphantes Wunderlich, 1987[1] |
Loài (species) | F. fulgurenotatus |
Danh pháp hai phần | |
Frontiphantes fulgurenotatus Schenkel, 1938 |
Chú thích
sửa- ^ Wunderlich, J. (1987). Die Spinnen der Kanarischen Inseln und Madeiras: Adaptive Radiation, Biogeographie, Revisionen und Neubeschreibungen.
- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ “Gen. Frontiphantes Wunderlich, 1987”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Frontiphantes fulgurenotatus tại Wikispecies