Gasteracantha taeniata là một loài nhện trong họ Araneidae.[1] Chúng được Charles Athanase Walckenaer miêu tả năm 1842.

Gasteracantha taeniata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Araneidae
Chi (genus)Gasteracantha
Loài (species)G. taeniata
Danh pháp hai phần
Gasteracantha taeniata
(Walckenaer, 1842)

Phân loài

sửa
  • Gasteracantha taeniata analispina, Strand, 1911
  • Gasteracantha taeniata anirensis, Strand, 1911
  • Gasteracantha taeniata bawensis, Strand, 1915
  • Gasteracantha taeniata jamurensis, Strand, 1915
  • Gasteracantha taeniata lugubris, Simon, 1898
  • Gasteracantha taeniata maculella, Strand, 1911
  • Gasteracantha taeniata novahannoveriana, Maria Dahl, 1914
  • Gasteracantha taeniata obsoletopicta, Strand, 1915
  • Gasteracantha taeniata oinokensis, Strand, 1915
  • Gasteracantha taeniata sentanensis, Strand, 1915
  • Gasteracantha taeniata trivittinota, Strand, 1911
  • Gasteracantha taeniata univittinota, Strand, 1911

Chú thích

sửa
  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

sửa