Geum
Geum là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa hồng.[1]
Geum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Geum L. |
Các loài | |
Khoảng 50; xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách |
Một số loài chọn lọc
sửa- Geum aleppicum – yellow avens or common avens[2]
- Geum bulgaricum
- Geum calthifolium
- Geum canadense – white avens
- Geum × catlingii – Catling's avens
- Geum coccineum – dwarf orange avens
- Geum elatum
- Geum geniculatum – bent avens
- Geum heterocarpum
- Geum japonicum
- Geum laciniatum – rough avens
- Geum leiospermum
- Geum macrophyllum – largeleaf avens
- Geum molle
- Geum montanum – Alpine avens
- Geum parviflorum
- Geum peckii – mountain avens
- Geum pentapetalum
- Geum pyrenaicum
- Geum quellyon – scarlet avens or Chilean avens
- Geum radiatum – spreading avens, Appalachian avens, and cliff avens
- Geum reptans – creeping avens
- Geum rhodopeum
- Geum rivale – water avens or purple avens[3]
- Geum rossii – Alpine avens
- Geum sikkimense
- Geum sylvaticum
- Geum talbotianum – Tasmanian snowrose
- Geum triflorum – prairie smoke or three-flowered avens[4]
- Geum turbinatum
- Geum uniflorum
- Geum urbanum – wood avens or herb Bennet
- Geum vernum – spring avens
- Geum virginianum – cream avens or Virginia avens
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ “Geum”. ThePlantList. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
- ^ Dickinson, T.; Metsger, D.; Bull, J.; Dickinson, R. (2004). “The ROM Field Guide to Wildflowers of Ontario”. Toronto: Royal Ontario Museum: 367. ISBN 0771076525. OCLC 54691765. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ Dickinson và đồng nghiệp 2004, tr. 368
- ^ Dickinson và đồng nghiệp 2004, tr. 369
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Geum tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Geum tại Wikimedia Commons
- Jepson Manual Treatment, University of California
- Ontario Wildflowers: Avenses Group