Giải quần vợt Wimbledon 1969 - Đơn nam

Rod Laver bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại John Newcombe trong trận chung kết, 6–4, 5–7, 6–4, 6–4 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1969.[1]

Giải quần vợt Wimbledon 1969 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1969
Vô địchÚc Rod Laver
Á quânÚc John Newcombe
Tỷ số chung cuộc6–4, 5–7, 6–4, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (10 Q )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1968 · Giải quần vợt Wimbledon · 1970 →

Hạt giống sửa

01.     Rod Laver (Vô địch)
02.     Tony Roche (Bán kết)
03.     Tom Okker (Tứ kết)
04.     Ken Rosewall (Vòng ba)
05.     Arthur Ashe (Bán kết)
06.     John Newcombe (Chung kết)
07.     Clark Graebner (Tứ kết)
08.     Cliff Drysdale (Tứ kết)
09.     Roy Emerson (Vòng bốn)
10.     Andrés Gimeno (Vòng bốn)
11.     Fred Stolle (Vòng bốn)
12.     Pancho Gonzales (Vòng bốn)
13.     Raymond Moore (Vòng một)
14.     Bob Hewitt (Vòng một)
15.     Dennis Ralston (Vòng bốn)
16.     Stan Smith (Vòng bốn)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Rod Laver 6 6 6
8   Cliff Drysdale 4 2 3
1   Rod Laver 2 6 9 6
5   Arthur Ashe 6 2 7 0
  Robert Lutz 4 2 6 5
5   Arthur Ashe 6 6 4 7
1   Rod Laver 6 5 6 6
6   John Newcombe 4 7 4 4
6   John Newcombe 8 3 6 7
3   Tom Okker 6 6 1 5
6   John Newcombe 3 6 14 6
2   Tony Roche 6 1 12 4
7   Clark Graebner 6 6 3 4 9
2   Tony Roche 4 4 6 6 11

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   R Laver 6 6 6
  N Pietrangeli 1 2 2 1   R Laver 3 4 6 6 6
Q   C Steele 4 12 8 6   P Lall 6 6 3 0 0
  P Lall 6 10 10 8 1   R Laver 6 6 6
  J Leschly 6 7 6   J Leschly 3 3 3
  K Fletcher 4 5 2   J Leschly 6 22 6
  J-L Rouyer 6 5 6 5 6   J-L Rouyer 4 20 4
LL   B Geraghty 2 7 4 7 3 1   R Laver 6 6 7 3 6
16   S Smith 20 6 9 4 6 16   S Smith 4 2 9 6 3
  A Stone 22 4 7 6 3 16   S Smith 6 7 6
  D Lloyd 8 6 7   D Lloyd 3 5 1
  I Gulyás 6 4 5 16   S Smith 3 9 6 6
  D Dell 3 6 2 1   W Bowrey 6 7 3 4
  W Bowrey 6 3 6 6   W Bowrey 8 6 6
  T Koch 8 3 7 3 4   G Goven 6 4 3
  G Goven 6 6 5 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   C Drysdale 7 7 9
  P Hombergen 5 5 7 8   C Drysdale 6 6 11 6
  O Davidson 6 6 6   O Davidson 4 4 13 2
Q   J Paish 1 2 3 8   C Drysdale 6 11 6
  B Phillips-Moore 5 4 6 1   M Cox 2 9 4
  I Țiriac 7 6 4 6   I Țiriac 6 8 7 10
  M Cox 7 6 6   M Cox 2 10 9 12
  M Orantes 5 4 3 8   C Drysdale 6 6 0 6 9
9   R Emerson 6 6 6 9   R Emerson 4 8 6 3 7
LL   P Pokorny 1 1 1 9   R Emerson 6 6 6
Q   J Clifton 4 6 4 6 5   S Matthews 3 1 2
  S Matthews 6 3 6 2 7 9   R Emerson 7 6 6
  V Korotkov 6 6 8   N Kalogeropoulos 5 3 2
  M Sangster 4 3 6   V Korotkov 6 4 3 6 3
  N Kalogeropoulos 6 6 6   N Kalogeropoulos 2 6 6 3 6
  J Fillol 2 2 4

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   K Rosewall 6 6 6
  W Gąsiorek 1 1 2 4   K Rosewall 6 6 8
  R Taylor 6 13 6   R Taylor 1 4 6
  V Seixas 4 11 2 4   K Rosewall 6 9 3 2
  R Lutz 6 6 6   R Lutz 8 7 6 6
Q   S Koudelka 1 1 0   R Lutz 2 4 6 6 7
  J Kodeš 6 3 5 6 6   J Kodeš 6 6 1 2 5
  P Cornejo 3 6 7 3 1   R Lutz 9 4 3 6 6
13   R Moore 3 2 11 4   J Alexander 7 6 6 4 4
  J Alexander 6 6 9 6   J Alexander 7 6 6
  G Forbes 4 6 3   O Parun 5 4 3
  O Parun 6 8 6   J Alexander 6 8 13 3 6
Q   A McDonald 5 5 6   T Addison 3 10 11 6 3
  J-P Courcol 7 7 8   J-P Courcol 3 2 6 5
  T Addison 9 6 6   T Addison 6 6 3 7
LL   E Zuleta 7 3 3

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   A Ashe 1 11 6 7
  M Riessen 6 9 3 5 5   A Ashe 3 4 6 6 6
  T Ulrich 6 4 4 7   T Ryan 6 6 3 2 2
  T Ryan 4 6 6 9 5   A Ashe 6 1 6 13 12
  G Stilwell 6 3 8 4 6   G Stilwell 2 6 2 15 10
  K Wooldridge 2 6 6 6 1   G Stilwell 6 6 6
  A Mills 6 2 6 5 12   I Buding 3 2 4
  I Buding 2 6 4 7 14 5   A Ashe 7 4 6 6
12   R Gonzales 22 1 16 6 11 12   R Gonzales 5 6 3 3
  C Pasarell 24 6 14 3 9 12   R Gonzales 6 6 6
  J Barrett 4 4 2   O Bengtson 4 3 3
  O Bengtson 6 6 6 12   R Gonzales 6 6 6
  T Edlefsen 6 3 9 6   T Edlefsen 4 3 2
  R Barth 3 6 7 3   T Edlefsen 8 6 4 5 6
  R Keldie 12 4 6 6   R Keldie 6 3 6 7 4
  S Likhachev 10 6 4 4

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  G Battrick 6 3 4 6 6
LL   T Nowicki 4 6 6 4 4   G Battrick 3 7 1 6 3
  M Holeček 6 5 11 6   M Holeček 6 5 6 4 6
Q   E van Dillen 3 7 9 4   M Holeček 2 4 2
  R Maud 6 6 6 11   F Stolle 6 6 6
LL   K Yanagi 4 1 2   R Maud 17 6 0 5
  P Hutchins 4 8 4 11   F Stolle 19 2 6 7
11   F Stolle 6 10 6 11   F Stolle 4 5 6 3
  D Contet 4 9 8 4 6   J Newcombe 6 7 3 6
  M Anderson 6 11 6 6   M Anderson 13 8 6
  J Ulrich 1 4 6 4   J Cooper 11 6 4
  J Cooper 6 6 1 6   M Anderson 2 3 1
  B Fairlie 6 8 6 6   J Newcombe 6 6 6
  P Rodríguez 2 6 3   B Fairlie 5 4 4
  N Pilić 10 4 6 5 6   J Newcombe 7 6 6
6   J Newcombe 12 6 4 7

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Q   W Higgins 4 2 4
  R Wilson 6 6 6   R Wilson 6 3 7 5 6
  Z Franulović 7 6 6 7 10   Z Franulović 4 6 5 7 0
  T Leius 5 8 3 9 8   R Wilson 6 6 15
  B Carmichael 5 6 7 6   B Carmichael 1 4 13
  JE Mandarino 7 1 5 4   B Carmichael 2 6 7 6
  C Richey 0 6 6 6 9   C Richey 6 4 5 4
14   B Hewitt 6 4 8 2 7   R Wilson 9 4 2
Q   R Seegers 5 3 1 3   T Okker 11 6 6
  D Crealy 7 6 6   D Crealy 9 6 6
  R Russell 4 14 5 6 6   R Russell 7 4 4
  D Sturdza 6 12 7 3 4   D Crealy 6 3 2 4
  R Holmberg 8 4 6 2 7 3   T Okker 4 6 6 6
  A Olmedo 6 6 4 6 5   R Holmberg 6 6 1 4 2
  I El Shafei 3 8 4 3   T Okker 3 2 6 6 6
3   T Okker 6 10 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  P Dent 6 6 6
  F Guzmán 4 2 3   P Dent 6 6 6 2 6
  B Giltinan 9 6 11 6 2   F Jauffret 4 8 4 6 4
  F Jauffret 11 2 13 2 6   P Dent 6 8 3 4 4
  N Špear 4 1 1 10   A Gimeno 2 6 6 6 6
  A Metreveli 6 6 6   A Metreveli 3 6 1 6 3
  F McMillan 3 4 6 1 10   A Gimeno 6 3 6 3 6
10   A Gimeno 6 6 3 6 10   A Gimeno 9 5r
  E Scott 16 4 4 7   C Graebner 7 6
  P Barthès 18 6 6   P Barthès 2 4 6 3
  T Gorman 3 6 3 8 4   I Năstase 6 6 3 6
  I Năstase 6 4 6 6 6   I Năstase 5 6 4
  J Brown 9 6 7 7   C Graebner 7 8 6
Q   J Bartlett 7 2 5   J Brown 2 0r
  R Ruffels 4 6 3 7   C Graebner 6 3
7   C Graebner 6 8 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  J McManus 2 6 6 4 6
  E Buchholz 6 4 1 6 8   E Buchholz 8 6 6
  L Ayala 6 6 12   L Ayala 6 2 4
  R Howe 4 2 10   E Buchholz 4 2 5
  J Kukal 16 6 8 15   D Ralston 6 6 7
Q   J Krinsky 14 3 6   J Kukal 5 2 4
  J Mukerjea 2 6 5 15   D Ralston 7 6 6
15   D Ralston 6 8 7 15   D Ralston 3 6 5 10 2
  H-J Plötz 6 3 6 6 2   A Roche 6 4 7 8 6
  P Curtis 2 6 4 1   H-J Plötz 9 3 9 9
  K Watanabe 6 7 6   K Watanabe 7 6 7 7
  P Beust 3 5 3   H-J Plötz 1 7 4
  A Segal 6 6 6 2   A Roche 6 9 6
  E Castigliano 2 1 3   A Segal 1 2 0
  J-C Barclay 5 6 3 2 2   A Roche 6 6 6
2   A Roche 7 4 6 6

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài sửa