Giải quần vợt Wimbledon 1972 - Đôi nam

Roy EmersonRod Laver không thể bảo vệ danh hiệu vì lệnh cấm của Liên đoàn Quần vợt Quốc tế vào hợp đồng tay vợt của World Championship Tennis tham dự giải đấu.[1]

Giải quần vợt Wimbledon 1972 - Đôi nam
Giải quần vợt Wimbledon 1972
Vô địchCộng hòa Nam Phi Bob Hewitt
Cộng hòa Nam Phi Frew McMillan
Á quânHoa Kỳ Stan Smith
Hoa Kỳ Erik van Dillen
Tỷ số chung cuộc4–6, 9–7, 6–8, 6–4, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt64 (4 Q )
Số hạt giống4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1971 · Giải quần vợt Wimbledon · 1973 →

Bob HewittFrew McMillan đánh bại Arthur AsheDennis Ralston trong trận chung kết, 4–6, 9–7, 6–8, 6–4, 6–4 để giành chức vô địch Đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1972.[2]

Hạt giống

sửa
01.     Bob Hewitt /   Frew McMillan (Vô địch)
02.     Stan Smith /   Erik van Dillen (Chung kết)
03.     Pierre Barthès /   Andrés Gimeno (Vòng ba)
04.     Juan Gisbert /   Manuel Orantes (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Bob Hewitt
  Frew McMillan
6 6 6
Q   Mike Machette
  Raúl Ramírez
1 2 4
1   Bob Hewitt
  Frew McMillan
8 4 9 6
  John Cooper
  Neale Fraser
6 6 8 2
4   Juan Gisbert
  Manuel Orantes
6 4 6 4 4
  John Cooper
  Neale Fraser
3 6 2 6 6
1   Bob Hewitt
  Frew McMillan
6 6 9
2   Stan Smith
  Erik van Dillen
2 2 7
  Clark Graebner
  Dick Stockton
5 4 7
  Patricio Cornejo
  Jaime Fillol
7 6 9
  Patricio Cornejo
  Jaime Fillol
7 1 4
2   Stan Smith
  Erik van Dillen
9 6 6
  Jim McManus
  Jim Osborne
5 3 9 5
2   Stan Smith
  Erik van Dillen
7 6 8 7

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   R Hewitt
  F McMillan
9 7 6
  J Connors
  T Gorman
8 5 4 1   R Hewitt
  F McMillan
6 6 6
  A Panatta
  N Pietrangeli
6 6 3 8 8   J-B Chanfreau
  G Goven
3 3 1
  J-B Chanfreau
  G Goven
1 3 6 9 10 1   R Hewitt
  F McMillan
6 6 6
Q   J Simpson
  S Stewart
6 8 6   S Likhachev
  A Metreveli
3 2 2
  P Cramer
  R Seegers
4 6 3 Q   J Simpson
  S Stewart
6 4 1
  S Likhachev
  A Metreveli
3 9 6 6   S Likhachev
  A Metreveli
8 6 6
  K Fletcher
  JE Mandarino
6 7 3 1 1   R Hewitt
  F McMillan
6 6 6
Q   M Machette
  R Ramírez
6 3 6 3 6 Q   M Machette
  R Ramírez
1 2 4
  R Crealy
  R Moore
4 6 3 6 3 Q   M Machette
  R Ramírez
6 7 3 9
  J Austin
  A Mayer
9 6 6   J Austin
  A Mayer
2 5 6 8
  P Dominguez
  P Proisy
8 3 4 Q   M Machette
  R Ramírez
5 6 4 6 6
  F Jauffret
  W N'Godrella
6 4 3 5   P Lall
  J Mukerjea
7 3 6 4 2
  P Lall
  J Mukerjea
4 6 6 7   P Lall
  J Mukerjea
6 6 6
  J Kamiwazumi
  T Sakai
3 3 7   I Molina
  N Špear
4 0 1
  I Molina
  N Špear
6 6 9

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4   J Gisbert
  M Orantes
6 6 6
  P Curtis
  V Seixas
4 4 4 4   J Gisbert
  M Orantes
7 9 6
  A Dawson
  W Lloyd
7 7 6   A Dawson
  W Lloyd
5 8 3
  O Bengtson
  V Zedník
5 5 4 4   J Gisbert
  M Orantes
2 9 6 6
  A Olmedo
  R Tanner
9 4 6 9   W Bungert
  I Năstase
6 7 3 4
  A Mills
  R Wilson
8 6 3 7   A Olmedo
  R Tanner
6 3 8 3
  W Bungert
  I Năstase
6 8 7   W Bungert
  I Năstase
1 6 9 6
Q   H Irvine
  G Perkins
3 6 5 4   J Gisbert
  M Orantes
6 4 6 4 4
  P Gerken
  B Gottfried
8 9 6 6   J Cooper
  N Fraser
3 6 2 6 6
  S Ball
  J Bartlett
9 8 4 4   P Gerken
  B Gottfried
6 7 1
  J Pinto Bravo
  P Rodríguez
2 3 5   L Hoad
  A Segal
8 9 6
  L Hoad
  A Segal
6 6 7   L Hoad
  A Segal
3 9 3 4
  S Baranyi
  P Szőke
6 6 6   J Cooper
  N Fraser
6 8 6 6
  C Mottram
  D Schroder
4 3 3   S Baranyi
  P Szőke
4 1 7 3
  J Cooper
  N Fraser
6 6 6 6   J Cooper
  N Fraser
6 6 5 6
  J-C Barclay
  D Contet
3 3 8 4

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  A McDonald
  K Warwick
3 3 2
  C Graebner
  R Stockton
6 6 6   C Graebner
  R Stockton
6 6 6
  R Cano
  G Vilas
6 3 4 1   K Weatherley
  J de Mendoza
3 3 4
  K Weatherley
  J de Mendoza
3 6 6 6   C Graebner
  R Stockton
5 9 6 6
  R Dell
  G Seewagen
2 9 5 6 6   C Dibley
  G Masters
7 8 2 3
  D Lloyd
  J Paish
6 8 7 2 4   R Dell
  G Seewagen
3 6 2 6 3
Q   A Fawcett
  J Yuill
3 2 2   C Dibley
  G Masters
6 4 6 3 6
  C Dibley
  G Masters
6 6 6   C Graebner
  R Stockton
5 4 7
  C Barazzutti
  A Zugarelli
7 8 6 8   P Cornejo
  J Fillol
7 6 9
  B Bertram
  W Freer
9 9 3 9   B Bertram
  W Freer
3 3 4
  P Cornejo
  J Fillol
7 5 6 9   P Cornejo
  J Fillol
6 6 6
  A Amritraj
  V Amritraj
5 7 4 7   P Cornejo
  J Fillol
9 6 6
  J Hřebec
  F Pála
3   P Barthès
  A Gimeno
7 3 4
  J Fassbender
  K Meiler
w/o   J Hřebec
  F Pála
w/o
  P Doerner
  R Keldie
2 6 9 4 5 3   P Barthès
  A Gimeno
3   P Barthès
  A Gimeno
6 3 8 6 7

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  J Kodeš
  J Kukal
6 3 4 6 6
  I Fletcher
  B Phillips-Moore
2 6 6 3 4   J Kodeš
  J Kukal
8 7 6 6
  J Ulrich
  T Ulrich
2 6 6 8 9   B Mignot
  O Parun
9 5 2 4
  B Mignot
  O Parun
6 3 4 9 11   J Kodeš
  J Kukal
3 6 6 3 4
  V Gerulaitis
  E Scott
6 9 4 8 7   J McManus
  J Osborne
6 4 3 6 6
  N Kalogeropoulos
  A Pattison
4 8 6 9 9   N Kalogeropoulos
  A Pattison
4 3 8
  J McManus
  J Osborne
6 6 6   J McManus
  J Osborne
6 6 9
  S Matthews
  S Warboys
4 4 4   J McManus
  J Osborne
5 3 9 5
  L Lumsden
  R Russell
2 4 7 2   S Smith
  E van Dillen
7 6 8 7
  T Koch
  LF Tavares
6 6 9   T Koch
  LF Tavares
7 4 5 6 6
  P Mărmureanu
  D Sturdza
8 2 6 1   M Estep
  T Ryan
5 6 7 1 4
  M Estep
  T Ryan
9 6 4 6   T Koch
  LF Tavares
9 4 7 4
  P Bertolucci
  E di Matteo
2 3 4 2   S Smith
  E van Dillen
8 6 9 6
  J Clifton
  P Hutchins
6 6 6   J Clifton
  P Hutchins
1 9 2 4
  I Gulyás
  P Pokorny
4 0 6 2 2   S Smith
  E van Dillen
6 7 6 6
2   S Smith
  E van Dillen
6 6 3 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Bud Collins (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản thứ 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 160. ISBN 978-0942257700.
  2. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa