Giải quần vợt Wimbledon 1972 - Đơn nam

Stan Smith đánh bại Ilie Năstase trong trận chung kết, 4–6, 6–3, 6–3, 4–6, 7–5 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1972.[1] Đây là danh hiệu đánh đơn Wimbledon duy nhất của Smith, và danh hiệu Grand Slam đánh đơn thứ hai và cuối cùng của anh.

Giải quần vợt Wimbledon 1972 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1972
Vô địchHoa Kỳ Stan Smith
Á quânRomânia Ilie Năstase
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–3, 6–3, 4–6, 7–5
Chi tiết
Số tay vợt128 (8 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1971 · Giải quần vợt Wimbledon · 1973 →

John Newcombe không được bảo vệ danh hiệu do lệnh cấm của Liên đoàn Quần vợt Quốc tế lên các tay vợt World Championship Tennis thi đấu trong giải.[2]

Hạt giống

sửa
01.     Stan Smith (Vô địch)
02.     Ilie Năstase (Chung kết)
03.     Manuel Orantes (Bán kết)
04.     Andrés Gimeno (Vòng hai)
05.     Jan Kodeš (Bán kết)
06.     Pierre Barthès (Vòng bốn)
07.     Bob Hewitt (Vòng một)
08.     Alex Metreveli (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

sửa

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1   Stan Smith 6 8 6
8   Alex Metreveli 2 6 2
1   Stan Smith 3 6 6 7
5   Jan Kodeš 6 4 1 5
  Onny Parun 2 3 4
5   Jan Kodeš 6 6 6
1   Stan Smith 4 6 6 4 7
2   Ilie Năstase 6 3 3 6 5
  Colin Dibley 2 0 2
3   Manuel Orantes 6 6 6
3   Manuel Orantes 3 4 4
2   Ilie Năstase 6 6 6
  Jimmy Connors 4 4 1
2   Ilie Năstase 6 6 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   S Smith 6 6 6
  H-J Plötz 1 1 3 1   S Smith 6 9 6
Q   A Gardiner 2 9 2 7 4   H Irvine 4 8 3
  H Irvine 6 7 6 5 6 1   S Smith 6 7 3 9
  P Cornejo 4 8 3 Q   A Mayer 3 5 6 7
  T Sakai 6 9 6   T Sakai 9 3 2 4
  S Matthews 6 3 3 7 3 Q   A Mayer 8 6 6 6
Q   A Mayer 4 6 6 5 6 1   S Smith 8 4 6 6
  I Fletcher 6 6 6   I Fletcher 6 6 2 4
  J-L Rouyer 4 3 3   I Fletcher 6 6 1 6
  A Olmedo 4 6 6 6   A Olmedo 0 4 6 3
  J Ulrich 6 3 3 4   I Fletcher 6 6 6
Q   W Durham 3 8 4   F Pála 1 0 1
  F Pála 6 9 6   F Pála 4 7 2 7 6
  H Kary 8 6 8 3 6   H Kary 6 5 6 5 2
  P Szőke 6 3 9 6 0

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   A Metreveli 6 8 6
Q   P Marzano 2 6 4 8   A Metreveli 7 6 6 6
  J Simpson 3 6 1 5   P Dominguez 9 1 4 4
  P Dominguez 6 4 6 7 8   A Metreveli 7 6 3 6
  T Ulrich 6 3   J Paish 5 3 6 4
  J Clifton 2 0r   T Ulrich 3 5 2
  J Paish 7 6 9 6   J Paish 6 7 6
Q   E Scott 9 4 8 3 8   A Metreveli 6 6 6
  P Proisy 6 9 8 6   P Cramer 3 1 3
  S Likhachev 4 8 9 4   P Proisy 3 5 4
  P Cramer 6 7 6   P Cramer 6 7 6
  I Gulyás 4 5 4   P Cramer 9 6 9
  J-C Barclay 3 5 8 4 Q   M Estep 8 4 7
Q   M Estep 6 7 6 6 Q   M Estep 6 6 6
Q   P Hutchins 3 6 5   J Kamiwazumi 4 2 2
  J Kamiwazumi 6 8 7

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   A Gimeno 6 6 6
  K Weatherley 1 2 4 4   A Gimeno 4 6 8 9 4
LL   A van der Merwe 2 5 2   O Parun 6 8 6 8 6
  O Parun 6 7 6   O Parun 6 4 9 9
  J de Mendoza 6 3 2 5   W Bungert 4 6 7 7
  J Cooper 2 6 6 7   J Cooper 7 4 6 2 3
  E di Matteo 3 6 6 4 3   W Bungert 5 6 0 6 6
  W Bungert 6 1 4 6 6   O Parun 8 6 6 0
  T Kakulia 9 7 7 6   J Hřebec 9 4 4 0r
  R Keldie 7 5 9 4   T Kakulia 9 4 6 6
Q   R Knight 8 8 4   D Lloyd 8 6 3 4
  D Lloyd 9 9 6   T Kakulia 6 3 6 1
  G Vilas 5 5 5   J Hřebec 4 6 8 6
  J Hřebec 7 7 7   J Hřebec 6 6 6
  P Mărmureanu 3 4 0   S Baranyi 2 2 4
  S Baranyi 6 6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   J Kodeš 6 4 6 6
  P Rodríguez 1 6 1 1 5   J Kodeš 6 6 6
  P Doerner 2 9 8 4 Q   G Seewagen 0 1 2
Q   G Seewagen 6 7 9 6 5   J Kodeš 6 6 6
  J-P Meyer 3 6 8 7 Q   D Bleckinger 0 3 2
  M Holeček 6 3 9 9   M Holeček 4 4 6 7
  D Schroder 6 2 3 Q   D Bleckinger 6 6 1 9
Q   D Bleckinger 8 6 6 5   J Kodeš 6 6 6
  V Amritraj 7 9 3 2 6   J McManus 2 4 4
Q   J Austin 5 8 6 6 4   V Amritraj 1 2 6
  P Bertolucci 2 3 3   J McManus 6 6 8
  J McManus 6 6 6   J McManus 6 6 6
  W Lloyd 6 9 4 5 9   P Hombergen 0 4 1
  W N'Godrella 4 8 6 7 11   W N'Godrella 7 6 3 4
  P Hombergen 5 6 5 6 6   P Hombergen 5 8 6 6
Q   R Bohrnstedt 7 1 7 4 3

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  T Ryan 3 4 2
  C Dibley 6 6 6   C Dibley 6 6 8
  A Muñoz 2 5 1   R Gonzales 3 3 6
  R Gonzales 6 7 6   C Dibley 9 6 9
  R Tanner 6 2 6 7 7   R Tanner 8 4 8
  J Velasco 3 6 4 9 5   R Tanner 6 6 6
  J Pinto Bravo 4 6 3 0   A McDonald 2 2 4
  A McDonald 6 3 6 6   C Dibley 8 6 6 6
  J Osborne 4 2 6 6 5 6   P Barthès 9 3 2 1
  C Mottram 6 6 3 2 7   C Mottram 8 1 4
  T Koch 9 6 3 2 4   R Stockton 9 6 6
  R Stockton 8 4 6 6 6   R Stockton 3 3 7 4
  J Gisbert 6 2 6 6 6   P Barthès 6 6 5 6
  H Solomon 3 6 2 0   J Gisbert 4 2 4
  J-B Chanfreau 5 8 3 6   P Barthès 6 6 6
6   P Barthès 7 9 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  J Loyo Mayo 3 2 2
  B Phillips-Moore 6 6 6   B Phillips-Moore 9 6 3 6
  S Ball 6 4 7 6   S Ball 8 1 6 2
  F McMillan 4 6 5 3   B Phillips-Moore 6 1 2
  I Țiriac 6 6 5 7   I Țiriac 8 6 6
  A Zugarelli 4 2 7 5   I Țiriac 6 9 9
  V Zedník 2 2 7   B Gottfried 4 7 8
  B Gottfried 6 6 9   I Țiriac 4 6 3 6 3
Q   R Stock 4 3 4 3   M Orantes 6 4 6 4 6
  N Pietrangeli 6 6 6   N Pietrangeli 2 8 6 7
  I Molina 3 6 6 6   I Molina 6 6 3 5
  A Pattison 6 2 4 3   N Pietrangeli 2 2 1
  R Crealy 9 6 1 7 3   M Orantes 6 6 6
  N Špear 7 2 6 5   R Crealy 2 3 2
  G Goven 6 5 4 3   M Orantes 6 6 6
3   M Orantes 8 7 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  JE Mandarino 4 2 1
  K Meiler 6 6 6   K Meiler 6 6 1 4 4
  E van Dillen 7 8 6   E van Dillen 3 4 6 6 6
Q   S Stewart 5 6 1   E van Dillen 6 1 4
  F Jauffret 1 7 8 6 7   F Jauffret 8 6 6
  O Bengtson 6 5 9 1 5   F Jauffret 6 6 6
  C Barazzutti 6 8 2 6 0   J Feaver 2 3 4
  J Feaver 4 9 6 3 6   F Jauffret 2 3 6
  J Kukal 4 8 6 6 8   J Connors 6 6 8
Q   M Vázquez 6 9 4 4 6   J Kukal 8 9 6 8
  A Panatta 6 8 4 6 6   A Panatta 9 8 8 9
  N Fraser 4 9 6 4 1   A Panatta 3 6 4 6
  S Warboys 1 6 3 4   J Connors 6 0 6 8
  N Kalogeropoulos 6 1 6 6   N Kalogeropoulos 3 5 6
  J Connors 6 9 7   J Connors 6 7 8
7   R Hewitt 3 7 5

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
LL   R Clarke 2 1 0
  R Moore 6 6 6   R Moore 4 4 5
  B Mignot 4 4 2   T Gorman 6 6 7
  T Gorman 6 6 6   T Gorman 6 7 2 4 8
  K Warwick 0 7 6 3   J Fillol 4 5 6 6 6
  J Fillol 6 9 4 6   J Fillol 4 8 7 6
  G Masters 8 8 4 6 12   G Masters 6 6 5 4
  A Amritraj 9 6 6 3 10   T Gorman 3 6 6 1
  J Fassbender 4 7 7 6 2   I Năstase 6 3 8 6
  L Hoad 6 5 5 4   J Fassbender 6 6 9 7
  P Lall 5 6 6 3 6   P Lall 4 8 7 5
Q   P Gerken 7 3 2 6 3   J Fassbender 8 3 4
  C Graebner 6 3 6 6 2   I Năstase 9 6 6
  J Mukerjea 2 6 4 3   C Graebner 3 6 1 2
  J Bartlett 4 2 2 2   I Năstase 6 4 6 6
2   I Năstase 6 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Bud Collins (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 160. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài

sửa