Priotrochus obscurus
(Đổi hướng từ Gibbula sepulchralis)
Priotrochus obscurus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]
Priotrochus obscurus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | Cantharidinae |
Chi (genus) | Priotrochus |
Loài (species) | P. obscurus |
Danh pháp hai phần | |
Priotrochus obscurus (W. Wood, 1828) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Miêu tả
sửaLoài này có kích thước giữa 7 mm and 20 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (March 2011) |
Phân bố
sửaChúng phân bố ở Red Sea and in the Indian Ocean along Madagascar, Mozambique, Tanzania và Durban, South Africa.
Chú thích
sửa- ^ Wood, Index Testaceologicus, suppl. t. 5, f. 26.
- ^ a b Priotrochus obscurus (Wood, 1828). Bouchet, P. (2010). Priotrochus obscurus (W. Wood, 1828). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=546929 on 13 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
- Spry, J.F. (1961). The sea shells of Dar es Salaam: Gastropods. Tanganyika Notes and Records 56
Liên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Priotrochus obscurus tại Wikimedia Commons