Hệ thống cấp bậc quân sự Đức Quốc xã

Hệ thống cấp bậc Quân đội Đức Quốc xã.

Hệ thống cấp bậc quân sự Đức Quốc xã đề cập đến sự so sánh tương đương giữa các hệ thống cấp bậc quân sự của lực lượng vũ trang (Wehrmacht) và tổ chức bán quân sự của Đức Quốc xã trong giai đoạn từ 1933 đến 1945. Hầu như toàn bộ các tổ chức bán quân sự của Đức Quốc xã thời kỳ này đều sử dụng hệ thống cấp bậc chung gọi là Führerprinzip (Nguyên tắc lãnh đạo), và được định hướng phù hợp với hệ thống cấp bậc của Wehrmacht.[1]

Cấp bậc sửa

Tướng lĩnh và Sĩ quan sửa

Nhóm cấp bậc Cấp soái Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Học viên sĩ quan
  Lục quân Đức Quốc xã[2][3][4][5]
[6]Không có tương đương
  [7] 

 
 [8] 

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
   

 
Generalfeldmarschall Generaloberst im Range eines Generalfeldmarschalls[9] Generaloberst General der Waffengattung Generalleutnant Generalmajor Oberst Oberstleutnant Major Hauptmann Oberleutnant Leutnant Fahnenjunker - Stabsfeldwebel Fahnenjunker - Oberfeldwebel Fahnenjunker - Feldwebel Fahnenjunker - Unterfeldwebel Fahnenjunker - Unteroffizier
Thống chế Đại tướng trên cương vị của Thống chế Đại tướng Thượng tướng Binh chủng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Hộ vệ kỳ với cấp Thượng sĩ tham mưu Hộ vệ kỳ với cấp Thượng sĩ Hộ vệ kỳ với cấp Trung sĩ Hộ vệ kỳ với cấp Hạ sĩ Hộ vệ kỳ với cấp Hạ sĩ quan


Nhóm cấp bậc Cấp soái Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Học viên sĩ quan
  Không quân Đức Quốc xã[2][3][4][5]
[10] 

  Không có phù hiệu đồ bay
 

   
 

   
 

   
 

   
 

   
 

   
 

   
 

   
 

   
 

   
 

   
 [11]

   
 [12]

   
 [13]

   
 

   
 [14]

   
Reichsmarschall Generalfeldmarschall Generaloberst General der Waffengattung Generalleutnant Generalmajor Oberst Oberstleutnant Major Hauptmann Oberleutnant Leutnant Fahnenjunker -
Stabsfeldwebel
Fahnenjunker -
Oberfeldwebel
Fahnenjunker -
Feldwebel
Fahnenjunker -
Unterfeldwebel
Fahnenjunker -
Unteroffizier
Thống chế Đế chế Thống chế Đại tướng Thượng tướng Binh chủng Trung tướng Thiếu tướng Đại tá Trung tá Thiếu tá Đại úy Thượng úy Trung úy Hộ vệ kỳ với cấp Hộ vệ kỳ với cấp Thượng sĩ Hộ vệ kỳ với cấp Trung sĩ Hộ vệ kỳ với cấp Hạ sĩ Hộ vệ kỳ với cấp Hạ sĩ quan


  Hải quân Đức Quốc xã[15][16][17]
[18]Không có tương đương  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   
Großadmiral Generaladmiral Admiral Vizeadmiral Konteradmiral Kommodore Kapitän zur See Fregattenkapitän Korvettenkapitän Kapitänleutnant Oberleutnant zur See Leutnant zur See Oberfähnrich zur See Fähnrich zur See Seekadett Offiziersanwärter
Đại đô đốc Tổng đô đốc Đô đốc Phó đô đốc Chuẩn đô đốc Đề đốc Hạm trưởng Hải quân Thuyền trưởng tàu frigate Thuyền trưởng tàu corvette Thuyền phó Thượng úy Hải quân Trung úy Hải quân Trưởng hiệu Hải quân Hiệu kỳ Hải quân Học viên sĩ quan Hải quân Ứng viên sĩ quan
  Tổ chức Trợ giúp kỹ thuật khẩn cấp
(TENO)
[19][20][21]
[22]Không thành lập Không có tương đương Không có tương đương                                     Không thành lập
Chef der TN Stellvertretender chef der TN TN - Landesführer TN - Bezirksführer TN - Hauptbereitschaftsführer TN - Bereitschaftsführer TN - Gefolgschaftsführer TN - Gemeinschaftsführer TN - Kameradschaftsführer
Trưởng Trung tâm nghiên cứu công nghệ đế chế (TN) Phó trưởng Trung tâm nghiên cứu công nghệ đế chế (TN) TN - Lãnh đạo bang TN - Lãnh đạo quận TN - Lãnh đạo đội thường trực chính TN - Lãnh đạo đội thường trực TN - Lãnh đạo đội cao cấp TN - Lãnh đạo đội TN - Phó lãnh đạo đội
  Hội chữ thập đỏ Đức
(DRK)
[23][24]
[22]Không thành lập Không có tương đương Không có tương đương                                 Không thành lập
Generalhauptführer Generalführer Oberstführer Oberfeldführer Feldführer Hauptführer Oberwachführer Wachführer
Tướng lãnh đạo chính Tướng lãnh đạo Lãnh đạo tối cao Lãnh đạo chuyên khoa cao cấp Lãnh đạo chuyên khoa Lãnh đạo chính Lãnh đạo - Giám sát viên cao cấp Lãnh đạo - Giám sát viên
Nhóm cấp bậc Cấp soái Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Học viên sĩ quan
  Waffen-SS & Allgemeine SS
[25][26][27][4][28]
[a]Không có cấp hiệu  

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
Không có tương đương  

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
Oberster Führer der Schutzstaffel[b] Reichsführer-SS[c] SS-Oberst-Gruppenführer[d] SS-Obergruppenführer SS-Gruppenführer SS-Brigadeführer SS-Oberführer SS-Standartenführer SS-Obersturmbannführer SS-Sturmbannführer SS-Hauptsturmführer[e] SS-Obersturmführer SS-Untersturmführer SS-Standartenoberjunker OA SS-Standartenjunker OA SS-Oberjunker OA SS-Junker OA
Lãnh đạo tối cao của Schutzstaffel [f] Thống chế SS Đại tướng SS Thượng tướng SS Trung tướng SS Thiếu tướng SS Đại tá cấp cao SS Đại tá SS Trung tá SS Thiếu tá SS Đại úy SS Trung úy SS Thiếu úy SS SS-Học viên sĩ quan tiêu chuẩn cao cấp SS-Học viên sĩ quan tiêu chuẩn SS-Học viên sĩ quan cao cấp SS-Học viên sĩ quan
[g] Lãnh đạo đế chế-SS SS-Đoàn trưởng tối cao SS-Đoàn trưởng cao cấp SS-Đoàn trưởng SS-Lữ đoàn trưởng SS-Lãnh đạo cấp cao SS-Lãnh đạo tiêu chuẩn SS-Lãnh đạo đơn vị đột kích cấp cao SS-Lãnh đạo đơn vị đột kích SS-Lãnh đạo đột kích chính SS-Lãnh đạo đột kích cấp cao SS-Lãnh đạo đột kích cấp thấp
  Cảnh sát trật tự
(Orpo)
[31][32]
[h] Không có tương đương  
 
[i]                         [j]                         Không thành lập
Chef der Deutschen Polizei Generaloberst der Polizei General General der Polizei Generalleutnant der Polizei Generalmajor der Polizei Oberst der Polizei Oberstleutnant der Polizei Major der Polizei Hauptmann der Polizei Oberleutnant der Polizei Leutnant der Polizei
Cảnh sát trưởng Lực lượng cảnh sát Đức Đại tướng cảnh sát Thượng tướng cảnh sát Trung tướng cảnh sát Thiếu tướng cảnh sát Đại tá cảnh sát Trung tá cảnh sát Thiếu tá cảnh sát Đại úy cảnh sát Thượng úy cảnh sát Trung úy cảnh sát
  Lực lượng bão táp
(SA)
[33][34][28]
[35]Không có cấp hiệu  [k]  

 
Không có tương đương  

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
Không thành lập
Oberster Führer der SA Chef des Stabes der SA SA-Obergruppenführer SA-Gruppenführer SA-Brigadeführer SA-Oberführer SA-Standartenführer SA-Obersturmbannführer SA-Sturmbannführer SA-Hauptsturmführer
[l]
SA-Obersturmführer SA-Sturmführer
Lãnh đạo tối cao SA Tham mưu trưởng SA SA-Đoàn trưởng cao cấp SA-Đoàn trưởng SA-Lữ đoàn trưởng SA-Lãnh đạo cấp cao SA-Lãnh đạo tiêu chuẩn SA-Lãnh đạo đơn vị đột kích cấp cao SA-Lãnh đạo đơn vị đột kích SA-Lãnh đạo đột kích chính SA-Lãnh đạo đột kích cấp cao SA-Lãnh đạo đột kích cấp thấp
  Quân đoàn Cơ giới Quốc gia Xã hội chủ nghĩa
(NSKK)
[36][1][37][38]
[m]Không có tương đương  

 
Không có tương đương  

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
Không thành lập
NSKK-Korpsführer NSKK-Obergruppenführer NSKK-Gruppenführer NSKK-Brigadeführer NSKK-Oberführer NSKK-Standartenführer NSKK-Oberstaffelführer NSKK-Staffelführer NSKK-Hauptsturmführer NSKK-Obersturmführer NSKK-Sturmführer
NSKK-Lãnh đạo Quân đoàn NSKK-Lãnh đạo Đoàn cao cấp NSKK-Lãnh đạo Đoàn NSKK-Lãnh đạo Lữ đoàn NSKK-Lãnh đạo cao cấp NSKK-Lãnh đạo Trung đoàn NSKK-Lãnh đạo Cơ đoàn cao cấp NSKK-Lãnh đạo Cơ đoàn NSKK-Lãnh đạo Đại đội chính NSKK-Lãnh đạo Đại đội cao cấp NSKK-Lãnh đạo Đại đội
  Quân đoàn Hàng không Quốc gia xã hội chủ nghĩa
(NSFK)
[39][40][41][21]
[n]Không có tương đương  

 
 
Không có cấp hiệu cầu vai
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
Không thành lập
NSFK-Korpsführer NSFK-Ehrenführer NSFK-Obergruppenführer NSFK-Gruppenführer NSFK-Brigadeführer NSFK-Oberführer NSFK-Standartenführer NSFK-Obersturmbannführer NSFK-Sturmbannführer NSFK-Hauptsturmführer NSFK-Obersturmführer NSFK-Untersturmführer
NSFK-Lãnh đạo Quân đoàn NSFK-Lãnh đạo danh dự NSFK-Lãnh đạo Đoàn cao cấp NSFK-Lãnh đạo Đoàn NSFK-Lãnh đạo Lữ đoàn NSFK-Lãnh đạo cao cấp NSFK-Lãnh đạo Trung đoàn NSFK-Lãnh đạo Tiểu đoàn cao cấp NSFK-Lãnh đạo Tiểu đoàn NSFK-Lãnh đạo Đại đội chính NSFK-Lãnh đạo Đại đội cao cấp NSFK-Lãnh đạo Đại đội cấp thấp
  Liên đoàn bảo vệ không kích đế chế
(RLB)
[42][43][21]
[o]Không có tương đương Không có tương đương  

 
Không có tương đương  

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
Không thành lập
RLB - Präsident General - Hauptluftschutzführer Generalluftschutzführer Oberstluftschutzführer Oberststabsluftschutzführer Stabsluftschutzführer Hauptluftschutzführer Oberluftschutzführer Luftschutzführer
Chủ tịch Liên đoàn bảo vệ không kích đế chế (RLB) Tướng lãnh đạo lực lượng bảo vệ không kích chính Tướng lãnh đạo lực lượng bảo vệ không kích Lãnh đạo lực lượng bảo vệ không kích tối cao Lãnh đạo lực lượng bảo vệ không kích tham mưu tối cao Lãnh đạo lực lượng bảo vệ không kích tham mưu Lãnh đạo lực lượng bảo vệ không kích chính Lãnh đạo lực lượng bảo vệ không kích cao cấp Lãnh đạo lực lượng bảo vệ không kích
Nhóm cấp bậc Cấp soái Cấp tướng Cấp tá Cấp úy Học viên sĩ quan
  Đoàn Thanh niên Hitler
(HJ)
[33][44][38]
Không có tương đương [p]   [q]                       Không thành lập
Reichsjugendführer Stabsführer Obergebietsführer Gebietsführer Hauptbannführer Oberbannführer Bannführer Oberstammführer Stammführer Hauptgefolgschaftsführer Obergefolgschaftsführer Gefolgschaftsführer
Lãnh đạo Thanh niên Đế chế Lãnh đạo tham mưu Lãnh đạo khu vực cấp cao Lãnh đạo khu vực Lãnh đạo kỳ chính Lãnh đạo kỳ cao cấp Lãnh đạo kỳ Lãnh đạo đơn vị cao cấp Lãnh đạo đơn vị Cán bộ lãnh đạo đội chính Cán bộ lãnh đạo đội cao cấp Cán bộ lãnh đạo đội
  Đội thiếu niên Đức
(DJ)
Không có tương đương [p]   Không thành lập Không có tương đương           Không thành lập
Reichsjugendführer Oberjungstammführer Jungstammführer Hauptfähnleinführer Oberfähnleinführer Fähnleinführer
Lãnh đạo Thanh niên Đế chế Lãnh đạo đơn vị thiếu niên cao cấp Lãnh đạo đơn vị thiếu niên Lãnh đạo đơn vị nhỏ chính Lãnh đạo đơn vị nhỏ cao cấp Lãnh đạo đơn vị nhỏ
  Liên đoàn phụ nữ Đức & Liên đoàn thiếu nữ Đức Không có tương đương [p]   Không có tương đương [r]        Không có tương đương       Không thành lập
Reichsjugendführer Reichsreferentin Gebietsmädelführerin Hauptmädelführerin Bannmädelführerin Ringführerin Hauptgruppenführerin Gruppenführerin
Lãnh đạo Thanh niên Đế chế Đại diện Đế chế Nữ lãnh đạo khu vực Nữ lãnh đạo kỳ chính Nữ lãnh đạo kỳ Nữ lãnh đạo phân khu Nữ lãnh đạo đoàn chính Nữ lãnh đạo đoàn
  Tổ chức Lao động Đế chế
(RAD)
[45][46][38]
Không có tương đương [s]                       Không thành lập
Reichsarbeitsführer Generaloberstfeldmeister Generalfeldmeister Obergeneralarbeitsführer Generalarbeitsführer Oberstarbeitsführer Oberarbeitsführer Arbeitsführer Oberstfeldmeister Oberfeldmeister Feldmeister
Lãnh đạo lao động Đế chế Tướng quản lí khu vực lao động tối cao Tướng quản lí khu vực lao động Tướng lãnh đạo lao động cao cấp Tướng lãnh đạo lao động Lãnh đạo lao động tối cao Lãnh đạo lao động cao cấp Lãnh đạo lao động Quản lí khu vực lao động tối cao Quản lí khu vực lao động cao cấp Quản lí khu vực lao động
  Tổ chức Todt
(OT)
[47][48][49]
Không thành lập               [t] 

 
 

 
 

 
Không thành lập
Amtschef Organisation Todt (OT) OT-Einsatzgruppenleiter I OT-Einsatzgruppenleiter II OT-Einsatzleiter OT-Hauptbauleiter OT-Oberbauleiter OT-Bauleiter OT-Hauptbauführer OT-Oberbauführer OT-Bauführer
Trưởng văn phòng Tổ chức Todt (OT) OT-Quản lí nhóm điều hành I OT-Quản lí nhóm điều hành II OT-Quản lí điều hành OT-Quản lí xây dựng chính OT-Quản lí xây dựng cao cấp OT-Quản lí xây dựng OT-Lãnh đạo xây dựng chính OT-Lãnh đạo xây dựng cao cấp OT-Lãnh đạo xây dựng
Nhóm cấp bậc Lãnh đạo tối cao Lãnh đạo cao cấp - Cấp đế chế Lãnh đạo cao cấp - Cấp vùng Lãnh đạo hành chính cấp cao Lãnh đạo khu vực Lãnh đạo văn phòng khu vực Lãnh đạo phòng Lãnh đạo khối / Lãnh đạo phòng Không có tương đương
  Đảng Quốc Xã
(NSDAP)
[50]
[u]Không có cấp hiệu  

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
Befehlsleiter Hauptdienstleiter Oberdienstleiter Dienstleiter
Lãnh đạo Bộ tư lệnh Lãnh đạo dịch vụ chính Lãnh đạo dịch vụ cao cấp Lãnh đạo dịch vụ
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
Hauptbereichsleiter Oberbereichsleiter Bereichsleiter Hauptabschnittsleiter Oberabschnittsleiter Abschnittsleiter
Lãnh đạo hạt chính Lãnh đạo hạt cao cấp Lãnh đạo hạt Lãnh đạo khu vực chính Lãnh đạo khu vực cao cấp Lãnh đạo khu vực
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
 

 
Không thành lập
Oberster Führer[v] Reichsleiter Gauleiter Hauptbefehlsleiter Oberbefehlsleiter Hauptgemeinschaftsleiter Obergemeinschaftsleiter Gemeinschaftsleiter Haupteinsatzleiter Obereinsatzleiter Einsatzleiter
Lãnh tụ tối cao Lãnh đạo đế chế Lãnh đạo vùng Lãnh đạo Bộ tư lệnh chính Lãnh đạo Bộ tư lệnh cao cấp Lãnh đạo cộng đồng Lãnh đạo cộng đồng Lãnh đạo cộng đồng Lãnh đạo công việc chính Lãnh đạo công việc cao cấp Lãnh đạo công việc

Hạ sĩ quan và Binh sĩ sửa

Nhóm cấp bậc Cấp hạ sĩ quan cấp cao Cấp hạ sĩ quan cấp thấp Cấp binh
  Lục quân Đức Quốc xã[2][3][51]
[52]  

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 [w]  
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 
 

 
 

 
Fahnenjunker - Stabsfeldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Stabsfeldwebel
Stabswachtmeister
[x]
Fahnenjunker - Oberfeldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Oberfeldwebel
Oberwachtmeister
[x]
Fahnenjunker - Feldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Feldwebel
Wachtmeister
[x]
Fahnenjunker - Unterfeldwebel
(Offiziersanwärter OA)
Unterfeldwebel Fahnenjunker - Unteroffizier
(Offiziersanwärter OA)
Unteroffizier Stabsgefreiter Obergefreiter Gefreiter
(Offiziersanwärter OA)
Gefreiter Obersoldat Soldat
(Offiziersanwärter OA)
Soldat
(Unteroffizieranwärter UA)
Soldat
Hộ vệ kỳ - Thượng sĩ tham mưu
(Học viên sĩ quan)
Thượng sĩ tham mưu
Giám sát viên tham mưu
[x]
Hộ vệ kỳ - Thượng sĩ
(Học viên sĩ quan)
Thượng sĩ
Giám sát viên cao cấp
[x]
Hộ vệ kỳ -Trung sĩ
(Học viên sĩ quan)
Trung sĩ
Giám sát viên
[x]
Hộ vệ kỳ - Hạ sĩ
(Học viên sĩ quan)
Hạ sĩ Hộ vệ kỳ - Hạ sĩ quan
(Học viên sĩ quan)
Hạ sĩ quan Tham mưu "miễn" Thượng "miễn" "Miễn"
(Học viên sĩ quan)
"Miễn" Thượng binh Binh
(Học viên sĩ quan)
Binh
(Học viên hạ sĩ quan)
Binh
  Không quân Đức Quốc xã[2][3][4][5]
[53] [54]

   
 

   
 [55]

   
 

   
 [56]

   
 

   
 

   
 

   
 [57]

   
 

   
 

   
 

   
 

   
 

   
Không có tương đương  

  Không có phù hiệu trên tay áo
Stabsfeldwebel Fahnenjunker -
Stabsfeldwebel
Oberfeldwebel Fahnenjunker -
Oberfeldwebel
Feldwebel Fahnenjunker -
Feldwebel
Unterfeldwebel Fahnenjunker -
Unterfeldwebel
Unteroffizier Fahnenjunker -
Unteroffizier
Stabsgefreiter Hauptgefreiter
(sử dụng đến 1944)
Obergefreiter Gefreiter Flieger
Hộ vệ kỳ - Thượng sĩ tham mưu
(Học viên sĩ quan)
Thượng sĩ tham mưu Hộ vệ kỳ - Thượng sĩ
(Học viên sĩ quan)
Thượng sĩ Hộ vệ kỳ -Trung sĩ
(Học viên sĩ quan)
Trung sĩ Hộ vệ kỳ - Hạ sĩ
(Học viên sĩ quan)
Hạ sĩ Hộ vệ kỳ - Hạ sĩ quan
(Học viên sĩ quan)
Hạ sĩ quan Tham mưu "miễn" "Miễn" chính Thượng "miễn" "Miễn" Không binh
Nhóm cấp bậc Cấp hạ sĩ quan cấp cao Cấp hạ sĩ quan cấp thấp Cấp binh
  Hải quân Đức Quốc xã[2][3][51]
[58]        [59] 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
 

 

 
Matrosen - oberstabsgefreiter[y] Matrosen - stabsgefreiter[z] Matrosen - hauptgefreiter[aa] Matrosen - obergefreiter Matrosen - gefreiter
Thủy thủ - Tham mưu "miễn" cao cấp Thủy thủ - Tham mưu "miễn" Thủy thủ - "Miễn" chính Thủy thủ - Thượng "miễn" Thủy thủ - "Miễn"
Không có tương đương  

 

 
Stabsoberbootsmann Oberbootsmann Stabsbootsmann Bootsmann Obermaat (Obersteuermannmaat) Obermaat (Oberbootsmannmaat) Maat (Steuermannmaat) Maat (Bootsmannmaat) Matrose
Boong trưởng tham mưu cao cấp Boong trưởng cao cấp Boong trưởng tham mưu Boong trưởng "Phó" cao cấp
(Nhân viên lái tàu phụ cao cấp)
"Phó" cao cấp
(Phó boong cao cấp)
"Phó"
(Nhân viên lái tàu phụ)
"Phó"
(Phó boong)
Thủy thủ
  Tổ chức Trợ giúp kỹ thuật khẩn cấp
(TENO)
[19][20]
      Không có tương đương   Không có tương đương      
TN-Stabsscharführer TN-Hauptscharführer TN-Oberscharführer TN-Scharführer TN-Obervormann TN-Vormann TN-Mann TN-Anwärter
TN-Lãnh đạo đội tham mưu TN-Lãnh đạo đội chính TN-Lãnh đạo đội cao cấp TN-Lãnh đạo đội TN-Đốc công cao cấp TN-Đốc công TN-Nhân viên TN-Ứng viên
  Hội chữ thập đỏ Đức
(DRK)
[23][24]
[22]                    Không có tương đương Không có tương đương     Không có tương đương    
DRK-Haupthelfer
(mit Zugführer Prüfung)
DRK-Haupthelfer DRK-Oberhelfer DRK-Vorhelfer
(mit Gruppenführer Prüfung)
DRK-Vorhelfer DRK-Helfer DRK-Anwärter
DRK-Nhân viên hỗ trợ chính
(với kỳ thi cáp trung đội)
DRK-Nhân viên hỗ trợ chính DRK-Nhân viên hỗ trợ cao cấp DRK-Nhân viên hỗ trợ tuyến đầu
(với kì thi cấp nhóm)
DRK-Nhân viên hỗ trợ tuyến đầu DRK-Nhân viên hỗ trợ DRK-Ứng viên
Equivalent
UK Army
Regimental sergeant major Sergeant major Staff sergeant Sergeant Corporal Lance corporal Senior Private Private
(or equivalent)
  Waffen-SS & Allgemeine SS
[25][26][27][51]
                 
SS-Sturmscharführer SS-Hauptscharführer SS-Oberscharführer SS-Scharführer SS-Unterscharführer SS-Rottenführer SS-Sturmmann SS-Oberschütze SS-Schütze[ab]
  Ordnungspolizei
(Orpo)
[31][32]
              No insignia
Meister Hauptwachtmeister Revier
Oberwachtmeister
Oberwachtmeister Wachtmeister Rottmeister Unterwachtmeister Anwärter
  Sturmabteilung
(SA)
[33][34]
Không thành lập                
SA-Haupttruppführer SA-Obertruppführer SA-Truppführer SA-Oberscharführer SA-Scharführer SA-Rottenführer SA-Sturmmann SA-Mann
  National Socialist Motor Corps
(NSKK)
[36][1][37]
Không thành lập                
NSKK-Haupttruppführer NSKK-Obertruppführer NSKK-Truppführer NSKK-Oberscharführer NSKK-Scharführer NSKK-Rottenführer NSKK-Sturmmann NSKK-Mann
  National Socialist Flyers Corps
(NSFK)
[39][40][41]
Không thành lập              
NSFK-Obertruppführer NSFK-Truppführer NSFK-Oberscharführer NSFK-Scharführer NSFK-Rottenführer NSFK-Sturmmann NSFK-Mann
  Reichsluftschutzbund
(RLB)
[42][43][21]
Không thành lập
           
Luftschutzobertruppmeister Luftschutztruppmeister Luftschutzobertruppwart Luftschutztruppwart Luftschutz-
obertruppmann
Luftschutztruppmann
Equivalent
UK Army
Regimental sergeant major Sergeant major Staff sergeant Sergeant Corporal Lance corporal Senior Private Private
(or equivalent)
  Reich Labour Service
(RAD)
[45][46]
  Không thành lập   Không thành lập         Không thành lập  
Unterfeldmeister Obertruppführer Truppführer Untertruppführer Hauptvormann Obervormann Vormann Arbeitsmann
  Organisation Todt
(OT)
[47][48][49][21]
Không thành lập     Không thành lập          
OT-Haupttruppführer OT-Obertruppführer OT-Truppführer OT-Obermeister OT-Meister OT-Vorarbeiter OT-Stammarbeiter OT-Arbeiter
  Hitler Youth
(HJ)
[33][44]
Không thành lập             Không thành lập  
Oberscharführer Scharführer Oberkamerad-
schaftsführer
Kamerad-
schaftsführer
Oberrottenführer Rottenführer Hitlerjunge
  Deutsches Jungvolk
(DJ)
Không thành lập             Không thành lập No insignia
Oberjungzugführer Jungzugführer Oberjungenschafts-
führer
Jungenschaftsführer Oberhordenführer Hordenführer Pimpfe[ac]
  League of German Girls & Jungmädelbund Không thành lập
Không thành lập
(Jung)-Mädelscharführerin (Jung)-Mädelschaftsführerin BDM-Mädel /
Jungmädel
  Nazi Party
(NSDAP)
[50]
Không thành lập       Không thành lập            
Hauptbereitschaftsleiter Oberbereitschafts- leiter Bereitschaftsleiter Hauptarbeitsleiter Oberarbeitsleiter Arbeitsleiter Oberhelfer Helfer Anwärter
Equivalent
UK Army
Regimental sergeant major Sergeant major Staff sergeant Sergeant Corporal Lance corporal Senior Private Private
(or equivalent)

Ghi chú sửa

  1. ^ Từ trên xuống: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu tay áo (Khi mặc áo khoác, đồng phục ngụy trang)
  2. ^ Chỉ được giữ bởi Hitler
  3. ^ Danh hiệu của Heinrich Himmler đã trở thành một cấp bậc thực sự sau Đêm của những con dao dài vào năm 1934. Kể từ thời điểm đó, Reichsführer-SS trở thành cấp bậc cao nhất của SS và được xem xét trên giấy tương đương với Generalfeldmarschall trong Wehrmacht; tuy nhiên, khi địa vị và quyền lực của Himmler ngày càng lớn ở Đức Quốc xã, cấp bậc của ông ta cũng tăng lên theo nghĩa "trên thực tế".[29]
  4. ^ Nghị định của Waffen-SS, tập 3 (hàng năm) – Berlin, ngày 15 tháng 6 năm 1942 – số 12 – trang 46: "Reichsführer-SS đã ra lệnh về cách đánh vần cấp bậc phục vụ mới" SS-Oberst- Gruppenführer" (trích dẫn: "SS-Oberst-Gruppenführer" (vi: SS-Đoàn trưởng tối cao – OF-9), để tránh nhầm lẫn với SS-Obergruppenführer (vi: SS-Đoàn trưởng cao cấp – OF-8)".[30]
  5. ^ Khi vai trò của SA bị lu mờ vào mùa hè năm 1934, cấp bậc cụ thể đó trong SS là SS-Sturmhauptführer (Lãnh đạo chính đội đột kích SS). Tuy nhiên, cấp bậc này đã được đổi tên thành SS-Hauptsturmführer (Lãnh đạo đột kích chính SS). Cùng với việc thành lập các đội Đội phòng vệ-SA (SA-Wehrmannschaften) vào năm 1939/40, nó được đổi tên thành "Hauptsturmführer" trong SA và trong tất cả các tổ chức khác của Đức Quốc xã.
  6. ^ Từ được dịch thông dụng
  7. ^ Từ dịch đúng nghĩa
  8. ^ Từ trên xuống dưới: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai.
  9. ^ Từ trái qua phải: Cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu cổ áo (1936 – 1942), cấp hiệu cổ áo (1942 – 1945).
  10. ^ Từ trái qua phải: Cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu cổ áo.
  11. ^ Là cấp hiệu đặc biệt chỉ được sử dung bởi Ernst Röhm. Nó bị bãi bỏ sau Đêm của những con dao dài.
  12. ^ Trước năm 1939 thì được gọi là SA-Sturmhauptführer.
  13. ^ Từ trên xuống: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  14. ^ Từ trên xuống: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  15. ^ Từ trên xuống: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  16. ^ a b c Cấp hiệu cổ áo
  17. ^ Cấp hiệu cầu vai
  18. ^ Cấp hiệu tay áo
  19. ^ Cấp hiệu cầu vai
  20. ^ Từ trên xuống: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai.
  21. ^ Từ trên xuống: cấp hiệu cổ áo, băng tay.
  22. ^ Cấp bậc dành cho Adolf Hitler.
  23. ^ Phù hiệu trên tay áo thứ nhất cho biết 6 năm phục vụ
  24. ^ a b c d e f Danh hiệu được sử dụng bởi kỵ binh, pháo binh và quân vận tải
  25. ^ Special rank for Seaman, first class equivalent with over eight years in service. Not in line of promotion to Maat.
  26. ^ Special rank for Seaman, first class equivalent with over six years in service. Not in line of promotion to Maat.
  27. ^ Special rank for Seaman, first class equivalent with over 4 ½ years in service. Not in line of promotion to Maat.
  28. ^ Mann for the Allgemeine SS
  29. ^ The youngest members of the Hitler Youth organization in Nazi Germany


Tham khảo sửa

  • Absolon, Rudolf (1969). Die Wehrmacht im Dritten Reich (bằng tiếng Đức). IV. Boppard am Rhein: Harald Boldt Verlag. ISBN 978-3764619404.
  • CIA (ngày 24 tháng 8 năm 1999). “Records Integration Title Book” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.
  • Davis, Brian Leigh (1980). German Uniforms of the Third Reich 1933-1945 (ấn bản 1). Poole, Dorset: Blandford Press. ISBN 0-7137-0881-6.
  • Klietmann, Kurt-Gerhard (1967). Feldgrau (bằng tiếng Đức). Berlin: Die Ordens-Sammlung. 13 (1). |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • Lepage, Jean-Denis G. G. (2015). Hitler's Armed Forces Auxiliaries: an illustrated history of the Wehrmachtsgefolge, 1933-1945. McFarland. ISBN 978-0786497454.
  • Ley, Robert (1937). Organisationsbuch der NSDAP (bằng tiếng Đức). Zentralverlag.
  • Littlejohn, David (1989). The Hitler Youth. Agincourt Publishers. ISBN 978-0934870214. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018.
  • McNab, Chris (2009). The SS: The Growth and Organisation of Himmler's Stormtroopers. Amber Books. ISBN 978-1906626495.
  • MIRS (1945). Handbook of the organisation TODT (OT). London: MIRS.
  • Specialist editor of the Bibliographical Institute biên tập (1938). Schlag nach Wissenswerte Tatsachen aus allen Gebieten (bằng tiếng Đức). Leipzig: Bibliographisches Institut AG Leipzig.
  • Moritz Ruhl (1936). Deutsche Uniformen (bằng tiếng Đức). Leipzig: Verlag Moritz Ruhl.
  • Moritz Ruhl (1942). Deutsche Uniformen (bằng tiếng Đức). Leipzig: Verlag Moritz Ruhl.
  • Weiß, Hermann biên tập (2002). Biographisches Lexikon zum Dritten Reich [Biographical lexicon to the Third Reich] (bằng tiếng Đức). Frankfurt am Main: Fischer Taschenbuch Verlag. ISBN 978-3596130863.
  • Williamson, Gordon (1994). The SS: Hitler's Instrument of Terror. Chartwell Books, Inc. tr. 250. ISBN 978-0785830122.
  • Zabecki, David T. biên tập (2014). Germany at War: 400 Years of Military History. ABC-CLIO. ISBN 978-1598849806.
  • Wolfgang Benz (editor): Wie wurde man Parteigenosse? Die NSDAP und ihre Mitglieder. Fischer-Taschenbuch-Verlag, Frankfurt am Main 2009, ISBN 978-3-596-18068-4 (Fischer 18068 Die Zeit des Nationalsozialismus).
  • Davis, Brian L. (1942). Badges and Insignia of the Third Reich 1933-1945. Cassell. ISBN 978-1854095121.
  1. ^ a b c Weiß 2002, Appendix.
  2. ^ a b c d e Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 3-4,7-8.
  3. ^ a b c d e CIA 1999, tr. 18.
  4. ^ a b c d Zabecki 2014, tr. 1639.
  5. ^ a b c Davis 1980, tr. 219, 220.
  6. ^ Từ trái sang, từ trên xuống: cấp hiệu cầu vai; cấp hiệu ve cổ; cấp hiệu tay áo (Khi mặc với áo khoác ngoài).
  7. ^ Sau tháng 4 năm 1941
  8. ^ Trước tháng 4 năm 1941
  9. ^ Một cấp bậc trước chiến tranh đã ngừng hoạt động trước khi bùng nổ chiến sự. Còn sót lại từ thời Đế quốc, không bao giờ được phong tặng.[1]
  10. ^ Từ trên xuống, từ trái sang: cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu tay áo (Khi mặc đồ bay).
  11. ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Stabsfeldwebel trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
  12. ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Oberfeldwebel trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
  13. ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Feldwebel trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
  14. ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Unteroffizier trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
  15. ^ Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 9-10.
  16. ^ Zabecki 2014, tr. 1640-1641.
  17. ^ Davis 1980, tr. 219.
  18. ^ Từ trên xuống: cấp hiệu cổ tay áo, cấp hiệu càu vai.
  19. ^ a b Verlag Moritz Ruhl 1942, table 13.
  20. ^ a b CIA 1999, tr. 33.
  21. ^ a b c d e Davis 1980, tr. 222.
  22. ^ a b c Từ trái qua: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai.
  23. ^ a b Verlag Moritz Ruhl 1942, Table 14.
  24. ^ a b Davis 1980, tr. 223.
  25. ^ a b Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 14.
  26. ^ a b Williamson 1994, tr. 250.
  27. ^ a b CIA 1999, tr. 30.
  28. ^ a b Davis 1980, tr. 220.
  29. ^ McNab 2009, tr. 9, 30, 46-47.
  30. ^ Klietmann 1967.
  31. ^ a b Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 23.
  32. ^ a b CIA 1999, tr. 20, 31.
  33. ^ a b c d Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 20.
  34. ^ a b CIA 1999, tr. 29.
  35. ^ Từ trên xuống dưới: Cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai
  36. ^ a b Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 18.
  37. ^ a b CIA 1999, tr. 23.
  38. ^ a b c Davis 1980, tr. 221.
  39. ^ a b Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 17.
  40. ^ a b Ley 1937, Table 73.
  41. ^ a b CIA 1999, tr. 24.
  42. ^ a b Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 19.
  43. ^ a b Verlag Moritz Ruhl 1942, Table 22.
  44. ^ a b CIA 1999, tr. 21.
  45. ^ a b Verlag Moritz Ruhl 1936, Table 13.
  46. ^ a b CIA 1999, tr. 27.
  47. ^ a b Absolon 1969, tr. 59.
  48. ^ a b Lepage 2015, tr. 22.
  49. ^ a b MIRS 1945, Table II–III.
  50. ^ a b CIA 1999, tr. 25-26.
  51. ^ a b c Zabecki 2014, tr. 1640.
  52. ^ Từ trên xuống: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu tay áo (Khi mặc áo khoác).
  53. ^ Từ trên xuống, từ trái sang: cấp hiệu cầu vai, cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu tay áo (Khi mặc đồ bay).
  54. ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Stabsfeldwebel trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
  55. ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Oberfeldwebel trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
  56. ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Feldwebel trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
  57. ^ Cầu vai giống với cấp Fahnenjunker - Unteroffizier trong Lục quân nhưng được trang trí trên nền màu xanh dương.
  58. ^ Cấp hiệu cầu vai.
  59. ^ Từ trên xuống: cấp hiệu cổ áo, cấp hiệu cầu vai (Chỉ dành cho lực lượng hoạt động trên bờ), cấp hiệu tay áo.