"Habits (Stay High)" là một bản thu âm và bài hát của ca sĩ người Thụy Điển Tove Lo, từ EP đầu tay của cô, Truth Serumalbum phòng thu đầu tay của cô, Queen of the Clouds. Bài hát được phát hành dưới dạng đĩa đơn thứ hai của Lo vào ngày 25 tháng 3 năm 2013. Nó được phát hành tại Hoa Kỳ vào ngày 14 tháng 4 năm 2014, dưới dạng đĩa đơn từ hai album Truth SerumQueen of the Clouds và mang tên là Habits (Stay High). Bài hát là một sleeper hit, nó đã đứng thứ 3 Billboard Hot 100, là bài hát đầu tiên của cô lọt vào bảng xếp hạng danh giá này, và giúp cô trở thành người Thụy Điển thứ hai có một đĩa đơn lọt vào top 3 Billboard Hot 100; sau Ace of Base với bài hát The Sign, đứng thứ nhất bảng xếp hạng năm 1994. Bài hát còn lọt vào top 10 ở Úc, top 3 ở Anh và một số nước châu Âu khác. Bài hát được đánh giá cao bởi các nhà phê bình âm nhạc, hầu hết đều đề cao phần điệp khúc của ca khúc.

"Habits"
Bài hát của Tove Lo từ album Truth Serum Queen of the Clouds
Phát hành25 tháng 3 năm 2013 (2013-03-25)
Định dạngtải nhạc số
Thu âm2013
Thể loạiPop[1]
Thời lượng3:16
Hãng đĩa
Sáng tác
  • Tove Nilsson
  • Ludvig Söderberg
  • Jakob Jerlström
  • Daniel Ledinsky
Sản xuấtThe Struts
Video âm nhạc
"Habits (Stay High)" trên YouTube

Bản phối lại của Hippie Sabotage sửa

Năm 2014, Hipppie Sabotage phối lại bài hát Habits của Tove Lo. Bản phối lại được phát hành ngày 4 tháng 4 năm 2014.

Xếp hạng sửa

Xếp hạng tuần sửa

Chart (2014–15) Peak
position
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 3
Canada (Canadian Hot 100)[3] 3
Canada AC (Billboard)[4] 46
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[5] 1
Canada Hot AC (Billboard)[6] 9
Canada Rock (Billboard)[7] 42
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[8] 12
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[9] 3
Đan Mạch (Tracklisten)[10] 10
Pháp (SNEP)[11] 2
France Streaming Songs (SNEP)[12] 1
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS 14
Hungary (Single Top 40)[13] 9
Ireland (IRMA)[14] 80
Scotland (Official Charts Company)[15] 71
Slovakia (Rádio Top 100)[16] 8
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[17] 5
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[18] 13
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[19] 3
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[20] 3
Hoa Kỳ Hot Rock Songs (Billboard)[21] 1
Hoa Kỳ Rock Airplay (Billboard)[22] 16
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[23] 2
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[24] 30
Hoa Kỳ Latin Airplay (Billboard)[25] 41
Hoa Kỳ Latin Pop Songs (Billboard)[26] 34
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[27] 1
Hoa Kỳ Rhythmic (Billboard)[28] 8

Xếp hạng cuối năm sửa

Chart (2014) Position
Canada (Canadian Hot 100)[29] 41
Pháp (SNEP)[30] 13
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[31] 32
Hoa Kỳ Alternative Songs (Billboard)[32] 46

Chứng nhận sửa

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Áo (IFPI Áo)[33] Gold 15.000*
Canada (Music Canada)[34] 2× Platinum 160.000*
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[35]
streaming
Platinum 2,600,000^
Đức (BVMI)[36] Gold 200,000 
Ý (FIMI)[37] Gold 15.000 
Thụy Điển (GLF)[38] 3× Platinum 60.000 
Thụy Sĩ (IFPI)[39] Gold 15.000^
Hoa Kỳ (RIAA)[41] 3× Platinum 3,000,000[40]

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo sửa

  1. ^ Lipshutz, Jason (ngày 29 tháng 9 năm 2014). “Tove Lo's Five Real-Life Habits: The 'Habits (Stay High)' Singer Opens Up”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ "Austriancharts.at – Tove Lo – Habits" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  3. ^ "Tove Lo Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  4. ^ "Tove Lo Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  5. ^ "Tove Lo Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  6. ^ "Tove Lo Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  7. ^ "Tove Lo Chart History (Canada Rock)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2015.
  8. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 47. týden 2014. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2014.
  9. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 46. týden 2014. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2014.
  10. ^ "Danishcharts.com – Tove Lo – Habits" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  11. ^ "Lescharts.com – Tove Lo – Habits" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014.
  12. ^ “Titres les plus écoutés en streaming en France du 6 au 12 octobre 2014”. Charts in France. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2014.
  13. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
  14. ^ "Chart Track: Week 46, 2014" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
  15. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2015.
  16. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 06. týden 2015. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  17. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 45. týden 2014. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2014.
  18. ^ "Spanishcharts.com – Tove Lo – Habits" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2014.
  19. ^ "Swisscharts.com – Tove Lo – Habits" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  20. ^ "Tove Lo Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2014.
  21. ^ "Tove Lo Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  22. ^ "Tove Lo Chart History (Rock Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014.
  23. ^ "Tove Lo Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014.
  24. ^ "Tove Lo Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2015.
  25. ^ "Tove Lo Chart History (Latin Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  26. ^ "Tove Lo Chart History (Latin Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  27. ^ "Tove Lo Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014.
  28. ^ "Tove Lo Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  29. ^ “Canadian Hot 100 - Year End 2014”. Billboard.com. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  30. ^ http://www.chartsinfrance.net/actualite/news-95369.html. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  31. ^ “Hot 100 Songs – Year End 2014”. Billboard.com. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2014.
  32. ^ “Alternative Songs: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.
  33. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Tove Lo – Habits” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2015.
  34. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Tove Lo – Habits” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.
  35. ^ “Certificeringer – Tove Lo – Habits” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2014.
  36. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Tove Lo; 'Habits')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.
  37. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Tove Lo – Habits” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014. Chọn "2014" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Habits" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  38. ^ certweek BẮT BUỘC CHO CHỨNG NHẬN THỤY ĐIỂN.
  39. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Habits')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  40. ^ “The Big 9 in 2014: Republic”. HITS Daily Double. HITS Digital Ventures. ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.[liên kết hỏng]
  41. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Tove Lo – Habits (Stay High)” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2014.