Hadronyche cerberea
Hadronyche cerberea là một loài nhện trong họ Hexathelidae. Loài này phân bố ở New South Wales.
Hadronyche cerberea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Hexathelidae |
Chi (genus) | Hadronyche |
Loài (species) | Hadronyche cerberea |
Danh pháp hai phần | |
Hadronyche cerberea L. Koch, 1873[1] Hadronyche cerberea |
Chú thích
sửa- ^ Koch, C. (1873) Beitrage zur Kenntniss der Arachniden Nord-Afrikas, insbesondere einiger in dieser Richtung bisher noch unbekannt gebliebenen Gebiete des Atlas und der Kusten-Lander von Marocco. Ber. Senckenberg. naturf. Ges. 1873: 104-118.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hadronyche cerberea tại Wikispecies