Hadula odontites

loài côn trùng

Hadula odontites[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở bán đảo Iberia qua miền trung và miền nam Europa, phía đông tới Ukraina. Ở phía nam nó được tìm thấy ở vùng Địa Trung Hải và Tiểu Á, miền bắc Iran, miền nam Nga, tới Mông Cổ.

Hadula odontites
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Hadula
Loài (species)H. odontites
Danh pháp hai phần
Hadula odontites
(Boisduval, 1829)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hadena odontites Boisduval, 1829
  • Hadula nana Hufnagel, 1766
  • Hadula microdon Guenée, 1852
  • Mamestra maromorsa var. dalmatina Schwingenschuss, 1926
  • Discestra microdon

Sải cánh dài 30–36 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 6 và từ tháng 7 đến tháng 9 làm hai đợt. Ở các vùng cao, loài này chỉ có một lứa mỗi năm.

Ấu trùng ăn lá của Hippocrepis comosa. Cá thể trưởng thành ăn mật của Thymus, Origanum vulgareLotus corniculatus.

Phụ loài sửa

  • Hadula odontites odontites
  • Hadula odontites boisduvali
  • Hadula odontites turkestana

Liên kết ngoài sửa

  Tư liệu liên quan tới Hadula odontites tại Wikimedia Commons

Chú thích sửa

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.