Hypoplectrus randallorum là một loài cá biển thuộc chi Hypoplectrus trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2011.

Hypoplectrus randallorum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Chi (genus)Hypoplectrus
Loài (species)H. randallorum
Danh pháp hai phần
Hypoplectrus randallorum
Lobel, 2011

Phân bố và môi trường sống sửa

H. randallorum có phạm vi phân bố ở Tây Bắc Đại Tây Dương. Loài cá này được tìm thấy tại Florida Keysvịnh Mexico; từ bang Quintana Roo, Mexico dọc theo vùng bờ biển Trung Mỹ trải dài đến Panama; xung quanh Đại Antilles (trừ Cuba); xung quanh ArubaCuracao. H. randallorum sống gần các rạn san hô ở độ sâu khoảng từ 3 đến 15 m[1][2].

Mô tả sửa

Chiều dài cơ thể lớn nhất được ghi nhận ở H. randallorum là 8,1 cm. Thân trên có màu nâu tanin hoặc nâu nhạt; vàng nâu ở thân dưới. Có một đốm đen nằm giữa mắt và phía trước hàm trên, và có một đốm đen lớn ở cuống đuôi trên. Vây lưng màu nâu đậm; các vây còn lại màu vàng nâu[3].

Số gai ở vây lưng: 10; Số tia vây mềm ở vây lưng: 15; Số gai ở vây hậu môn: 3; Số tia vây mềm ở vây hậu môn: 7[2].

Xem thêm sửa

Chú thích sửa

  1. ^ Hypoplectrus randallorum. Sách Đỏ IUCN.
  2. ^ a b Hypoplectrus randallorum Lobel, 2011”. FishBase.
  3. ^ “Species: Hypoplectrus randallorum, Tan hamlet”. biogeodb.stri.si.edu.