Iredalea
Iredalea là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[1]
Iredalea | |
---|---|
Iredalea inclinata, abapertural view | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Iredalea Oliver, 1915 |
Loài điển hình | |
Iredalea subtropicalis Oliver, 1915 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Brephodrillia Pilsbry & Lowe, 1932 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Iredalea bao gồm:
- Iredalea inclinata (Sowerby III, 1893)[2]
- Iredalea macleayi (Brazier, 1876)[3]
- Iredalea subtropicalis Oliver, 1915[4]
Chú thích
sửa- ^ Iredalea Oliver, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Iredalea inclinata (Sowerby III, 1893). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Iredalea macleayi (Brazier, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Iredalea subtropicalis Oliver, 1915. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Iredalea tại Wikispecies