Irvine, California
Irvine là một thành phố tại quận Cam, California, Hoa Kỳ. Thành phố nằm trong Vùng Đại Los Angeles. Đây là một thành phố quy hoạch chủ yếu được phát triển bởi Công ty Irvine từ thập niên 1960. Chính thức thành lập ngày 28 tháng 12 năm 1971 với diện tích 172 km²[2] Irvine có dân số 212.375 người theo điều tra năm 2010. Tuy nhiên, Cục Tài chính California ước tính dân số năm 2011 của thành phố là 219.156 người.[3] Thành phố đã hợp nhấp một khu vực kém phát triển ở phía bắc và cũng sáp nhập Trạm không quân Thủy quân lục chiến El Toro cũ, phần lớn trạm căn cứ không quân này sẽ được chuyển thành công viên lớn quận Cam. Thành phố Irvine có Đại học California tại Irvine (UCI), Đại học Concordia, Cao đẳng Irvine Valley, trung tâm quận Cam của Đại học Nam California (USC), và các khu trường sở vệ tinh của Alliant International University, California State University Fullerton (CSUF), Đại học La Verne và Đại học Pepperdine.
Thành phố Irvine | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
— Thành phố — | |||||||||||||||
Phức hợp kinh doanh Irvine | |||||||||||||||
Vị trí của Irvine trong quận Cam. | |||||||||||||||
Tọa độ: 33°41′3″B 117°47′33″T / 33,68417°B 117,7925°T | |||||||||||||||
Quốc gia | Hoa Kỳ | ||||||||||||||
Tiểu bang | California | ||||||||||||||
Quận | Orange | ||||||||||||||
Đặt tên theo | James Harvey Irvine, Sr. | ||||||||||||||
Chính quyền | |||||||||||||||
• Kiểu | Hội đồng-Quản đốc | ||||||||||||||
• Thị trưởng | Sukhee Kang | ||||||||||||||
• Hội đồng | Beth Krom Larry Agran Steven Choi Jeffrey Lalloway | ||||||||||||||
• Quản đốc | Sean Joyce | ||||||||||||||
Diện tích[1] | |||||||||||||||
• Tổng cộng | 66,454 mi2 (172,115 km2) | ||||||||||||||
• Đất liền | 66,106 mi2 (171,214 km2) | ||||||||||||||
• Mặt nước | 0,348 mi2 (0,901 km2) 0.52% | ||||||||||||||
Độ cao | 45 ft (17 m) | ||||||||||||||
Dân số (2010 U.S. Census) | |||||||||||||||
• Tổng cộng | 212.375 | ||||||||||||||
• Thứ hạng | 3rd in Orange County 16th in California 96th in the United States | ||||||||||||||
• Mật độ | 3,2/mi2 (1,2/km2) | ||||||||||||||
Múi giờ | PST (UTC-8) | ||||||||||||||
• Mùa hè (DST) | PDT (UTC-7) | ||||||||||||||
Mã bưu điện | 92602, 92603, 92604, 92606, 92612, 92614, 92616, 92617, 92618, 92619, 92620, 92623, 92697, 92709, 92710 | ||||||||||||||
Thành phố kết nghĩa | Hermosillo, Quận Đào Viên, Tsukuba | ||||||||||||||
Trang web | http://www.cityofirvine.org/ | ||||||||||||||
|
Tham khảo
sửa- ^ U.S. Census
- ^ “City of Irvine Website – History of the City”. Ci.irvine.ca.us. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2011.
- ^ California Department of Finance. "[1] Lưu trữ 2012-03-18 tại Wayback Machine." California Department of Finance. May 2011. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.